Quy hoạch Giao thông của Đô thị Thanh Hóa đến năm 2040( TP Thanh Hóa và huyện Đông Sơn. Dự kiến sát nhập chậm nhất tháng 6/2024). Chỉ kể đường lớn, quy mô thấp nhất 4 làn chính. Không tính những con đường đã ổn định, không nâng cấp mở rộng gì nữa.
TT | Tên đường | Số làn | Chiều rộng Chỉ giới đường đỏ | Ghi chú |
1 | Đại lộ Nguyễn Hoàng | 6 làn xe chính và 4 làn xe đường gom | rộng 91,0m | |
2 | Đại lộ Lê Lợi | 6 làn xe chính và 2 làn xe thô sơ | rộng 43,0m | |
3 | TP. Thanh Hóa với đường CHK Thọ Xuân đi KKT Nghi Sơn | 6 làn xe chính và 4 làn xe đường gom | rộng 80,0m | |
4 | Vành Đai 3 phía Đông | 6 làn xe chính và đường gom hai bên | rộng 56,0m và có đoạn lại rộng 76,0m | |
5 | Vành Đai 2,5 phía Tây | 4 làn xe chính và 4 làn xe đường gom | rộng 45,0m | |
6 | Đại lộ Bắc Sông Mã | 6 làn xe chính và 4 làn xe đường gom | rộng 56,0m | |
7 | Đại lộ Nam Sông Mã kéo dài(Kết nối đường Vành đai số 1 đến QL45) | 6 làn xe chính và 4 làn xe đường gom | rộng 67,0m | |
8 | Đại lộ Nam Sông Mã hoàn chỉnh | 6 làn xe chính và 4 làn xe đường gom | rộng 67,0m | |
9 | Tỉnh lộ 502 mở rộng | 6 làn xe | rộng 37,5m | |
10 | Đại lộ Đông Tây + Đoạn từ đường Lê Lai đến kênh Trường Sơn + Đoạn từ kênh Trường Sơn đến TT. Rừng Thông +Trịnh Kiểm (CSEDP) | 4 làn xe chính và 2 làn xe thô sơ 4 làn xe chính và 2 làn xe thô sơ 4 làn xe chính và 2 làn xe thô sơ | rộng 39,0m rộng 44,5m rộng 34 m | |
11 | QL45 cải dịch đoạn qua xã Đông Nam – Đông Vinh | 4 làn xe chính và 2 làn xe thô sơ | rộng 34 m | |
12 | Võ Nguyên Giáp | 6 làn xe | rộng 50 m | |
13 | Tuyến đường Nam Thành Phố - Nam Sầm Sơn (kết nối từ đường Bộ Ven Biển đến QL47). Còn có tên gọi khác là Trục cảnh quan Thanh Hóa- Sầm Sơn | 6 làn xe chính và 4 làn xe đường gom | rộng 50 m | |
14 | Tuyến đường vành đai phía Đông(Đại lộ Hùng Vương) | 8 làn xe chính và 6 làn xe đường gom | rộng 76,0m | |
15 | vành đai phía Tây | 6 làn xe chính và 4 làn xe đường gom | rộng 76,0m | |
16 | Nguyễn Thị Lợi kéo dài đến đường tuyến đường nối từ TP. Thanh Hóa với đường CHK Thọ Xuân đi KKT Nghi Sơn | 4 làn xe chính | rộng 25,0m | |
17 | Tuyến đường Đông Văn nối đường Vành Đai 2 với đường CSEDP kéo dài | 4 làn xe chính | rộng 25,0m | |
18 | Tuyến đường Đông Văn – Đông Quang nối với QL1A tại thị trấn Tân Phong | 6 làn xe chính và 4 làn xe đường gom | rộng 50m |