UPDATE 2019 Lộ trình & danh sách các tuyến xe Buýt Thanh Hóa (xe bus Thanh Hóa), một số tuyến đã thay đôi lộ trình, thay đổi điểm đầu, điểm cuối hoặc đã tạm dừng khai thác :
Tuyến số 1: Tp Thanh Hóa - Tp Sầm Sơn
Lộ trình : Ga Thanh Hóa - Quảng trường Lam Sơn - Ngã tư Hạc Thành - Đại Lộ Lể Lợi - Bưu điện tỉnh - Chợ Vườn Hoa - Đông Hương - Ngã ba QL47 với Đại lộ Lê Lợi (Gầm cầu vượt đi Sầm Sơn) - Ngã ba Lễ Môn - Ngã ba Môi – Trường kỹ thuật Phát thanh truyền hình (Quảng Thọ) - Chợ Sầm Sơn - UBND Tp Sầm Sơn - Ngã tư Nguyễn Du + Bà Triệu - Nhà thờ Sầm Sơn - Cảng Hới và ngược lại.
Đơn vị : Công ty CP xe khách Thanh Hóa
Thời gian hoạt động : 5h- 19h00
Tần suất : Giờ cao điểm 13 phút/chuyến, giờ thấp điểm 15-20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt:
Tuyến số 2: TT Vĩnh Lộc - Yên Định - Thiệu Hóa - Tp Thanh Hóa - Tp Sầm Sơn
Lộ trình : Bến xe Vĩnh Lộc - Kiểu – Vạn Hà - Rừng Thông-Núi1 - Ngã ba Phú Sơn - Bến xe phía Tây – Chợ Tây Thành - Nhà liên sở - Bờ hồ - KS. Quang Trung - Cầu cốc - Nước mắm Thanh Hương - Đại học Hồng Đức- Khu SOS - Ngã ba đường tránh 1A - Khu CN Lễ Môn - Ngã ba Môi- Bãi Tắm A Sầm Sơn và ngược lại.
Đơn vị : Công ty CP vận tải Ô tô Thanh Hóa
Thời gian :5h - 19h35
Tần suất : 15-20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt (Tuyến xe buýt số 02, 20, 14):
a. Loại vé ưu tiên (đi lại trong phạm vị nội huyện, thị) là : 180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
Tuyến số 3: Tp Thanh Hóa - Quảng Xương - Tĩnh Gia (Nghi Sơn)
Lộ trình : Hàm Rồng - Ngã ba Đình Hương - Bưu điện tỉnh- Chợ Nam Thành - Cầu Quán Nam - thị trấn Lưu Vệ - Cống trúc – Ghép - Chợ Kho – Còng - Khu KT Nghi Sơn - Cầu Hổ - Mai Lâm - Cảng Nghi Sơn và ngược lại
Đơn vị :Công ty CP cơ khí ô tô 19/5
Thời gian : 4h45h- 18h20
Tần suất : 5 phút/ chuyến giờ cao điểm, 10 phút/chuyến giờ thấp điểm
Giá vé :
Vé lượt:
a. Loại vé ưu tiên (đối tượng học sinh) là: 180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
Tuyến số 4 : Tp Thanh Hóa - Đông Sơn - Triệu Sơn - Thọ Xuân - TT Thường Xuân
Lộ trình : Đại Học Hồng Đức – Đường Quang Trung (P. Đông Vệ) – Đường Võ Nguyên Giáp (Voi – Sầm Sơn) – Làng SOS – Đại Lộ Lê Lợi – Bưu điện tỉnh – Đường Trần Phú – Đường Nguyễn Trãi – Nhồi –Giắt (Triệu Sơn) – Dân Lực (Triệu Sơn) – TT Lam sơn (Thọ Xuân) – TT Thường Xuân và ngược lại.
Đơn vị : Công ty TNHH Hoa Dũng
Thời gian :5h- 20h00
Tần suất : 15-20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt:
a. Loại vé ưu tiên: Dùng cho học sinh phổ thông được đi lại trong phạm vi nội thị, thành phố, huyện là:180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
Tuyến số 5: Tp Thanh Hóa - Hoằng Hóa - Hà Trung - Tx Bỉm Sơn
Lộ trình : Đại học Hồng Đức – Đường Quang Trung - Ngã 4 Voi - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Lê Lai - Cầu cốc – Chợ vườn hoa – Bưu điện tỉnh – QL1A – Cầu Hoàng
Long – Cầu Tào – Ga nghĩa Trang Thị - Đò Lèn – Chợ Bỉm Sơn – Nhà máy xi măng Bỉm Sơn và ngược lại.
Đơn vị : Công ty TNHH Hoa Dũng
Thời gian : 5h- 18h45
Tần suất : 15-20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt:
a. Loại vé ưu tiên: Dùng cho học sinh phổ thông được đi lại trong phạm vi nội thị, thành phố, huyện là:180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
Tuyến số 6: Tp Thanh Hóa - Hoằng Hóa
Lộ trình : Cầu Voi – Bệnh viện Phụ sản - Bệnh viện Nhi – Ngã tư voi – Nguyễn Trãi – Bến xe phía Tây – Ga – Cầu Hạc – Hoằng Long – Hoằng Quang – TT Bút Sơn – Chợ Vực – Hoằng Phụ và ngược lại
Đơn vị :Công ty TNHH Vĩnh Quang
Thời gian :5h- 19h00
Tần suất : 15-20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt:
a. Loại vé ưu tiên (đối tượng đi lại trong phạm vi nội huyện, thị) là: 180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
Tuyến số 7 : Tp Thanh Hóa - Hoằng Hóa - Hà Trung - Nga Sơn
Lộ trình : Cầu Quán Nam - Bến xe phía Nam – Bến xe phía Bắc – Ngã 3 Nghĩa Trang – Thị trấn Hà Trung – Thị trấn Nga sơn - Nga Liên (Nga Sơn) và ngược lại
Đơn vị :Công ty TM&XD Đông Bắcg
Thời gian :5h15- 18h35
Tần suất : 20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt:
a. Loại vé ưu tiên (đối tượng đi lại trong phạm vi nội huyện, thị):180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
Tuyến số 8 : Tp Thanh Hóa - Hoằng Hóa - Hà Trung - Vĩnh Lộc - Thạch Thành
Lộ trình : Lộ trình: Đại học Hồng Đức (Cơ sở 1) – Đại học Hồng Đức (cơ sở 2) – Cầu cốc - Chợ vườn hoa - Bưu điện tỉnh – Bến xe phía Bắc – Tào xuyên – Ga Nghĩa Trang – Đò Lèn – Xã Hà Đông – Xã Hà Lĩnh – Vĩnh Hùng – TT Vĩnh Lộc – Thị trấn Kim Tân (huyện Thạch Thành) và ngược lại
Đơn vị : Công ty TNHH Hoa Dũng
Thời gian : 5h- 18h45
Tần suất :15-20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt:
a. Loại vé ưu tiên: Dùng cho học sinh phổ thông được đi lại trong phạm vi nội thị, thành phố, huyện là:180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
Tuyến số 9 : Tp Thanh Hóa - Thọ Xuân (Đã dừng khai thác)
Lộ trình :Bến xe phía Bắc- Bến xe phía Tây - Rừng Thông - Ba chè - Hậu Hiền - Thiệu Toán - Thị trấn Thọ Xuân - Đền thờ Lê Hoàn và Ngược lại
Đơn vị : Công ty CP vận tải Ô tô Thanh Hóa
Thời gian :5h- 20h00
Tần suất :20 phút/ chuyến
Tuyến số 10 : Tp Thanh Hóa - Dân Lực - TT. Thọ Xuân
Lộ trình : Tòa nhà Đông Á - Công viên Hội An – Đại Lộ Lê Lợi – Đường Hạc Thành – Đường Nguyễn Trãi – Cầu Thiều – Dân Lực – TT Thọ Xuân và ngược lại
Đơn vị : Công tyTM&XD Đông Bắc
Thời gian : 5h15- 18h35
Tần suất : 20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt:
a. Loại vé ưu tiên (đối tượng đi lại trong phạm vi nội huyện, thị):180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
Tuyến số 11 : Tp Thanh Hóa - Hậu Lộc (Minh Lộc)
Lộ trình : Cầu Quán Nam - Bến xe phía Nam – Bến xe phía Bắc – Ngã 3 Nghĩa Trang – Thị trấn Hậu Lộc – Minh Lộc – Đa Lộc (Hậu Lộc) và ngược lại
Đơn vị : Công ty TM&XD Đông Bắc
Thời gian : 5h15- 18h35
Tần suất : 20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt:
a. Loại vé ưu tiên (đối tượng đi lại trong phạm vi nội huyện, thị):180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
Tuyến số 12: Tp Thanh Hóa - Quảng Xương (đã dừng khai thác)
Lộ trình :Làng cổ Đông Sơn - Bờ Hồ -Bến xe phía Nam - Lưu Vệ - Đường Thanh Niên- Khu SOTO
Đơn vị :Công ty CP vận tải Ô tô Thanh Hóa
Thời gian :5h- 20h00
Tần suất :20 phút/ chuyến
Tuyến số 13: Tp Thanh Hóa - Nghi Sơn (Bus nhanh)
Lộ trình : Ngã ba Đình Hương - Bưu điện tỉnh- Chợ Nam Thành - Cầu Quán Nam - thị trấn Lưu Vệ - Cống trúc – Ghép - Chợ Kho – Còng - Khu KT Nghi Sơn - Cầu Hổ - Mai Lâm - Cảng Nghi Sơn và ngược lại
Đơn vị :Công ty CP cơ khí ô tô 19/5
Thời gian : 4h45h- 18h20
Tần suất : 5 phút/ chuyến giờ cao điểm, 10 phút/chuyến giờ thấp điểm
Giá vé :
Vé lượt:
a. Loại vé ưu tiên (đối tượng học sinh) là: 180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
Tuyến số 14: Tp Sầm Sơn - Cẩm Thủy (Bus nhanh)
Lộ trình : Xã Quảng Cư (TX Sầm Sơn)-Đường Thanh Niên-Bãi Tắm C,B,A-Chợ Cột Đỏ-Ngã ba
Môi-KCN Lễ Môn-TP. Thanh Hóa-Rừng ThôngQL45-Ngã Ba Chè-Thị trấn Quán Lào-Kiểu-Thị
trấn Vĩnh lộc-Bến xe Vĩnh Lộc-Thành nhà HồQL217-Eo Lê-Cẩm Phong-Đường Hồ Chí MinhThị trấn Cẩm Thủy-Suối Cá Cẩm Lương.
Đơn vị : Công ty CP xe khách Thanh Hóa
Thời gian : 5h- 19h35
Tần suất : 15-20 phút/ chuyến
Đơn vị : Công ty CP vận tải Ô tô Thanh Hóa
Thời gian :5h - 19h35
Tần suất : 15-20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt (Tuyến xe buýt số 02, 20, 14):
a. Loại vé ưu tiên (đi lại trong phạm vị nội huyện, thị) là : 180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
Tuyến số 15: Tp Thanh Hóa - Nông Cống (đã dừng khai thác)
Lộ trình :Thiệu Dương- Đình Hương - Bưu điện tỉnh - Lưu Vệ - Chợ Kho - Minh Khôi - Nông Cống
Đơn vị :Công ty CP cơ khí ô tô 19/5
Thời gian :5h- 20h00
Tần suất :20 phút/ chuyến
Tuyến số 16: Tp Thanh Hóa - Như Thanh
Lộ trình :Khu Bình Minh - Bưu điện tỉnh - Ngã ba Voi - Bệnh viện tỉnh - Nông Cống - Như Thanh
Đơn vị :Công ty TNHH Vĩnh Quang
Thời gian :5h- 20h00
Tần suất :20 phút/ chuyến
Tuyến số 17: Tp Thanh Hóa - Triệu Sơn (đã dừng khai thác)
Lộ trình :Đại học CNTPHCM TP Thanh Hóa - Cầu Thiều - Giắt - Sim-Hợp Lý và Ngược lại
Đơn vị :Công ty TNHH Hoa Dũng
Tuyến số 19: Tp Thanh Hóa - CHK Thọ Xuân (Sân bay - đã dừng khai thác)
Lộ trình :Tp Thanh Hóa - Sân bay Thọ Xuân và Ngược lại
Đơn vị :Công ty TNHH Hoa Dũng
Thời gian :5h- 20h00
Tần suất :20 phút/ chuyến
Tuyến số 20: TT Nông trường Thống Nhất – TP. Thanh Hóa (đã dừng khai thác)
Lộ trình : TT Nông trường Thống Nhất – Kiểu – Quán lào – Rừng Thông – TP. Thanh Hóa - Cầu Quán Nam – Cây dầu NgọcCương (Quảng Tân, Quảng Xương).
Đơn vị : Công ty CP xe khách Thanh Hóa
Thời gian : 5h- 19h35
Tần suất : 15-20 phút/ chuyến
Đơn vị : Công ty CP vận tải Ô tô Thanh Hóa
Thời gian :5h - 19h35
Tần suất : 15-20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt (Tuyến xe buýt số 02, 20, 14):
a. Loại vé ưu tiên (đi lại trong phạm vị nội huyện, thị) là : 180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
Tuyến số 1: Tp Thanh Hóa - Tp Sầm Sơn
Lộ trình : Ga Thanh Hóa - Quảng trường Lam Sơn - Ngã tư Hạc Thành - Đại Lộ Lể Lợi - Bưu điện tỉnh - Chợ Vườn Hoa - Đông Hương - Ngã ba QL47 với Đại lộ Lê Lợi (Gầm cầu vượt đi Sầm Sơn) - Ngã ba Lễ Môn - Ngã ba Môi – Trường kỹ thuật Phát thanh truyền hình (Quảng Thọ) - Chợ Sầm Sơn - UBND Tp Sầm Sơn - Ngã tư Nguyễn Du + Bà Triệu - Nhà thờ Sầm Sơn - Cảng Hới và ngược lại.
Đơn vị : Công ty CP xe khách Thanh Hóa
Thời gian hoạt động : 5h- 19h00
Tần suất : Giờ cao điểm 13 phút/chuyến, giờ thấp điểm 15-20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt:
- Từ 0 đến dưới 10 km: 7.000 đ
- Từ 10 đến dưới 20km: 14.000 đ
- Từ 20 km trở lên: 20.000 đ
- Vé ưu tiên (đi toàn tuyến): 180.000 đ/tháng
- Vé không ưu tiên (đi toàn tuyến): 450.000 đ/tháng.
Tuyến số 2: TT Vĩnh Lộc - Yên Định - Thiệu Hóa - Tp Thanh Hóa - Tp Sầm Sơn
Lộ trình : Bến xe Vĩnh Lộc - Kiểu – Vạn Hà - Rừng Thông-Núi1 - Ngã ba Phú Sơn - Bến xe phía Tây – Chợ Tây Thành - Nhà liên sở - Bờ hồ - KS. Quang Trung - Cầu cốc - Nước mắm Thanh Hương - Đại học Hồng Đức- Khu SOS - Ngã ba đường tránh 1A - Khu CN Lễ Môn - Ngã ba Môi- Bãi Tắm A Sầm Sơn và ngược lại.
Đơn vị : Công ty CP vận tải Ô tô Thanh Hóa
Thời gian :5h - 19h35
Tần suất : 15-20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt (Tuyến xe buýt số 02, 20, 14):
- Từ 0 đến dưới 10 km: 7.000 đ
- Từ 10 đến dưới 20km:14.000 đ
- Từ 20 đến dưới 30 km:20.000 đ
- Từ 30 đến dưới 45 km:24.000 đ
- Từ 45 đến dưới 60 km:27.000 đ
- Từ 60 đến dưới 80 km:30.000 đ
- Từ 80 km trở lên: 40.000 đ
a. Loại vé ưu tiên (đi lại trong phạm vị nội huyện, thị) là : 180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
- Từ 0 dưới 20 km:360.000đ/tháng
- Từ 20 dưới 40 km:500.000đ/tháng
- Từ 40 đến 60 km:560.000đ/tháng
Tuyến số 3: Tp Thanh Hóa - Quảng Xương - Tĩnh Gia (Nghi Sơn)
Lộ trình : Hàm Rồng - Ngã ba Đình Hương - Bưu điện tỉnh- Chợ Nam Thành - Cầu Quán Nam - thị trấn Lưu Vệ - Cống trúc – Ghép - Chợ Kho – Còng - Khu KT Nghi Sơn - Cầu Hổ - Mai Lâm - Cảng Nghi Sơn và ngược lại
Đơn vị :Công ty CP cơ khí ô tô 19/5
Thời gian : 4h45h- 18h20
Tần suất : 5 phút/ chuyến giờ cao điểm, 10 phút/chuyến giờ thấp điểm
Giá vé :
Vé lượt:
- Từ 0 đến dưới 10 km: 7.000 đ
- Từ 10 đến dưới 20km: 14.000 đ
- Từ 20 đến dưới 30 km:20.000 đ
- Từ 30 đến dưới 45 km:24.000 đ
- Từ 45 đến dưới 60 km:27.000 đ
- Từ 60 km trở lên: 30.000 đ
a. Loại vé ưu tiên (đối tượng học sinh) là: 180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
- Từ 0 đến dưới 20km: 360.000đ/tháng
- Từ 20 đến dưới 30 km:450.000đ/tháng
- Từ 30 đến dưới 40 km:500.000đ/tháng
- Từ 40 đến 60 km: 550.000đ/tháng.
- Trên 60 km là: 600.000đ/tháng.
Tuyến số 4 : Tp Thanh Hóa - Đông Sơn - Triệu Sơn - Thọ Xuân - TT Thường Xuân
Lộ trình : Đại Học Hồng Đức – Đường Quang Trung (P. Đông Vệ) – Đường Võ Nguyên Giáp (Voi – Sầm Sơn) – Làng SOS – Đại Lộ Lê Lợi – Bưu điện tỉnh – Đường Trần Phú – Đường Nguyễn Trãi – Nhồi –Giắt (Triệu Sơn) – Dân Lực (Triệu Sơn) – TT Lam sơn (Thọ Xuân) – TT Thường Xuân và ngược lại.
Đơn vị : Công ty TNHH Hoa Dũng
Thời gian :5h- 20h00
Tần suất : 15-20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt:
- Từ 0-10 km: 7.000 đ
- Trên 10-20km: 14.000 đ
- Trên 20 - 30 km: 20.000 đ
- Trên 30 - 45 km: 25.000 đ
- Trên 45 km: 27.000 đ
a. Loại vé ưu tiên: Dùng cho học sinh phổ thông được đi lại trong phạm vi nội thị, thành phố, huyện là:180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
- Từ 0-20km: 350.000đ/tháng
- Trên20-40kmlà:500.000đ/tháng
- Trên 40-60 km là:550.000đ/tháng
- Trên 60 km: 600.000đ/tháng
Tuyến số 5: Tp Thanh Hóa - Hoằng Hóa - Hà Trung - Tx Bỉm Sơn
Lộ trình : Đại học Hồng Đức – Đường Quang Trung - Ngã 4 Voi - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Lê Lai - Cầu cốc – Chợ vườn hoa – Bưu điện tỉnh – QL1A – Cầu Hoàng
Long – Cầu Tào – Ga nghĩa Trang Thị - Đò Lèn – Chợ Bỉm Sơn – Nhà máy xi măng Bỉm Sơn và ngược lại.
Đơn vị : Công ty TNHH Hoa Dũng
Thời gian : 5h- 18h45
Tần suất : 15-20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt:
- Từ 0-10 km: 7.000 đ
- Trên 10-20km: 14.000 đ
- Trên 20 - 30 km: 20.000 đ
- Trên 30 - 45 km: 25.000 đ
- Trên 45 km: 27.000 đ
a. Loại vé ưu tiên: Dùng cho học sinh phổ thông được đi lại trong phạm vi nội thị, thành phố, huyện là:180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
- Từ 0-20km: 350.000đ/tháng
- Trên20-40kmlà:500.000đ/tháng
- Trên 40-60 km là:550.000đ/tháng
- Trên 60 km: 600.000đ/tháng
Tuyến số 6: Tp Thanh Hóa - Hoằng Hóa
Lộ trình : Cầu Voi – Bệnh viện Phụ sản - Bệnh viện Nhi – Ngã tư voi – Nguyễn Trãi – Bến xe phía Tây – Ga – Cầu Hạc – Hoằng Long – Hoằng Quang – TT Bút Sơn – Chợ Vực – Hoằng Phụ và ngược lại
Đơn vị :Công ty TNHH Vĩnh Quang
Thời gian :5h- 19h00
Tần suất : 15-20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt:
- Từ 0 đến dưới 10 km: 7.000 đ
- Từ 10 đến dưới 20 km:14.000 đ
- Từ 20 đến dưới 30 km:20.000 đ
- Từ 30 đến dưới 45 km:24.000 đ
- Từ 45 đến 60 km: 27.000 đ
a. Loại vé ưu tiên (đối tượng đi lại trong phạm vi nội huyện, thị) là: 180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
- Dưới 20 km, các đối tượng ưu tiên đi lại liên huyện, thị: 360.000đ/tháng
- Từ 20 dưới 40km:500.000đ/tháng
- Từ 40 dưới 60 km:560.000đ/tháng
Tuyến số 7 : Tp Thanh Hóa - Hoằng Hóa - Hà Trung - Nga Sơn
Lộ trình : Cầu Quán Nam - Bến xe phía Nam – Bến xe phía Bắc – Ngã 3 Nghĩa Trang – Thị trấn Hà Trung – Thị trấn Nga sơn - Nga Liên (Nga Sơn) và ngược lại
Đơn vị :Công ty TM&XD Đông Bắcg
Thời gian :5h15- 18h35
Tần suất : 20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt:
- Từ 0 đến dưới 10 km: 7.000 đ
- Từ 10 đến dưới 20km: 14.000 đ
- Từ 20 đến dưới 30 km:20.000 đ
- Từ 30 đến dưới 45 km:24.000 đ
- Từ 45 đến dưới 60 km:28.000 đ
- Từ 60 đến dưới 80 km:30.000 đ
- Từ 80 km trở lên: 40.000 đ
a. Loại vé ưu tiên (đối tượng đi lại trong phạm vi nội huyện, thị):180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
- Dưới 20 km, các đối tượng ưu tiên đi lại liên huyện thị: 360.000đ/ tháng
- Từ 20 đến dưới 40 km:500.000đ/tháng
- Từ 40 đến dưới 60 km:550.000đ/tháng
- Từ 60 km trở lên: 600.000đ/tháng
Tuyến số 8 : Tp Thanh Hóa - Hoằng Hóa - Hà Trung - Vĩnh Lộc - Thạch Thành
Lộ trình : Lộ trình: Đại học Hồng Đức (Cơ sở 1) – Đại học Hồng Đức (cơ sở 2) – Cầu cốc - Chợ vườn hoa - Bưu điện tỉnh – Bến xe phía Bắc – Tào xuyên – Ga Nghĩa Trang – Đò Lèn – Xã Hà Đông – Xã Hà Lĩnh – Vĩnh Hùng – TT Vĩnh Lộc – Thị trấn Kim Tân (huyện Thạch Thành) và ngược lại
Đơn vị : Công ty TNHH Hoa Dũng
Thời gian : 5h- 18h45
Tần suất :15-20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt:
- Từ 0-10 km: 7.000 đ
- Trên 10-20km: 14.000 đ
- Trên 20 - 30 km: 20.000 đ
- Trên 30 - 45 km: 25.000 đ
- Trên 45 km: 27.000 đ
a. Loại vé ưu tiên: Dùng cho học sinh phổ thông được đi lại trong phạm vi nội thị, thành phố, huyện là:180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
- Từ 0-20km: 350.000đ/tháng
- Trên20-40kmlà:500.000đ/tháng
- Trên 40-60 km là:550.000đ/tháng
- Trên 60 km: 600.000đ/tháng
Lộ trình :Bến xe phía Bắc- Bến xe phía Tây - Rừng Thông - Ba chè - Hậu Hiền - Thiệu Toán - Thị trấn Thọ Xuân - Đền thờ Lê Hoàn và Ngược lại
Đơn vị : Công ty CP vận tải Ô tô Thanh Hóa
Thời gian :5h- 20h00
Tần suất :20 phút/ chuyến
Tuyến số 10 : Tp Thanh Hóa - Dân Lực - TT. Thọ Xuân
Lộ trình : Tòa nhà Đông Á - Công viên Hội An – Đại Lộ Lê Lợi – Đường Hạc Thành – Đường Nguyễn Trãi – Cầu Thiều – Dân Lực – TT Thọ Xuân và ngược lại
Đơn vị : Công tyTM&XD Đông Bắc
Thời gian : 5h15- 18h35
Tần suất : 20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt:
- Từ 0 đến dưới 10 km: 7.000 đ
- Từ 10 đến dưới 20km: 14.000 đ
- Từ 20 đến dưới 30 km:20.000 đ
- Từ 30 đến dưới 45 km:24.000 đ
- Từ 45 đến dưới 60 km:28.000 đ
- Từ 60 đến dưới 80 km:30.000 đ
- Từ 80 km trở lên: 40.000 đ
a. Loại vé ưu tiên (đối tượng đi lại trong phạm vi nội huyện, thị):180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
- Dưới 20 km, các đối tượng ưu tiên đi lại liên huyện thị: 360.000đ/ tháng
- Từ 20 đến dưới 40 km:500.000đ/tháng
- Từ 40 đến dưới 60 km:550.000đ/tháng
- Từ 60 km trở lên: 600.000đ/tháng
Tuyến số 11 : Tp Thanh Hóa - Hậu Lộc (Minh Lộc)
Lộ trình : Cầu Quán Nam - Bến xe phía Nam – Bến xe phía Bắc – Ngã 3 Nghĩa Trang – Thị trấn Hậu Lộc – Minh Lộc – Đa Lộc (Hậu Lộc) và ngược lại
Đơn vị : Công ty TM&XD Đông Bắc
Thời gian : 5h15- 18h35
Tần suất : 20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt:
- Từ 0 đến dưới 10 km: 7.000 đ
- Từ 10 đến dưới 20km: 14.000 đ
- Từ 20 đến dưới 30 km:20.000 đ
- Từ 30 đến dưới 45 km:24.000 đ
- Từ 45 đến dưới 60 km:28.000 đ
- Từ 60 đến dưới 80 km:30.000 đ
- Từ 80 km trở lên: 40.000 đ
a. Loại vé ưu tiên (đối tượng đi lại trong phạm vi nội huyện, thị):180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
- Dưới 20 km, các đối tượng ưu tiên đi lại liên huyện thị: 360.000đ/ tháng
- Từ 20 đến dưới 40 km:500.000đ/tháng
- Từ 40 đến dưới 60 km:550.000đ/tháng
- Từ 60 km trở lên: 600.000đ/tháng
Lộ trình :Làng cổ Đông Sơn - Bờ Hồ -Bến xe phía Nam - Lưu Vệ - Đường Thanh Niên- Khu SOTO
Đơn vị :Công ty CP vận tải Ô tô Thanh Hóa
Thời gian :5h- 20h00
Tần suất :20 phút/ chuyến
Tuyến số 13: Tp Thanh Hóa - Nghi Sơn (Bus nhanh)
Lộ trình : Ngã ba Đình Hương - Bưu điện tỉnh- Chợ Nam Thành - Cầu Quán Nam - thị trấn Lưu Vệ - Cống trúc – Ghép - Chợ Kho – Còng - Khu KT Nghi Sơn - Cầu Hổ - Mai Lâm - Cảng Nghi Sơn và ngược lại
Đơn vị :Công ty CP cơ khí ô tô 19/5
Thời gian : 4h45h- 18h20
Tần suất : 5 phút/ chuyến giờ cao điểm, 10 phút/chuyến giờ thấp điểm
Giá vé :
Vé lượt:
- Từ 0 đến dưới 10 km: 7.000 đ
- Từ 10 đến dưới 20km: 14.000 đ
- Từ 20 đến dưới 30 km:20.000 đ
- Từ 30 đến dưới 45 km:24.000 đ
- Từ 45 đến dưới 60 km:27.000 đ
- Từ 60 km trở lên: 30.000 đ
a. Loại vé ưu tiên (đối tượng học sinh) là: 180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
- Từ 0 đến dưới 20km: 360.000đ/tháng
- Từ 20 đến dưới 30 km:450.000đ/tháng
- Từ 30 đến dưới 40 km:500.000đ/tháng
- Từ 40 đến 60 km: 550.000đ/tháng.
- Trên 60 km là: 600.000đ/tháng.
Tuyến số 14: Tp Sầm Sơn - Cẩm Thủy (Bus nhanh)
Lộ trình : Xã Quảng Cư (TX Sầm Sơn)-Đường Thanh Niên-Bãi Tắm C,B,A-Chợ Cột Đỏ-Ngã ba
Môi-KCN Lễ Môn-TP. Thanh Hóa-Rừng ThôngQL45-Ngã Ba Chè-Thị trấn Quán Lào-Kiểu-Thị
trấn Vĩnh lộc-Bến xe Vĩnh Lộc-Thành nhà HồQL217-Eo Lê-Cẩm Phong-Đường Hồ Chí MinhThị trấn Cẩm Thủy-Suối Cá Cẩm Lương.
Đơn vị : Công ty CP xe khách Thanh Hóa
Thời gian : 5h- 19h35
Tần suất : 15-20 phút/ chuyến
Đơn vị : Công ty CP vận tải Ô tô Thanh Hóa
Thời gian :5h - 19h35
Tần suất : 15-20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt (Tuyến xe buýt số 02, 20, 14):
- Từ 0 đến dưới 10 km: 7.000 đ
- Từ 10 đến dưới 20km:14.000 đ
- Từ 20 đến dưới 30 km:20.000 đ
- Từ 30 đến dưới 45 km:24.000 đ
- Từ 45 đến dưới 60 km:27.000 đ
- Từ 60 đến dưới 80 km:30.000 đ
- Từ 80 km trở lên: 40.000 đ
a. Loại vé ưu tiên (đi lại trong phạm vị nội huyện, thị) là : 180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
- Từ 0 dưới 20 km:360.000đ/tháng
- Từ 20 dưới 40 km:500.000đ/tháng
- Từ 40 đến 60 km:560.000đ/tháng
Lộ trình :Thiệu Dương- Đình Hương - Bưu điện tỉnh - Lưu Vệ - Chợ Kho - Minh Khôi - Nông Cống
Đơn vị :Công ty CP cơ khí ô tô 19/5
Thời gian :5h- 20h00
Tần suất :20 phút/ chuyến
Tuyến số 16: Tp Thanh Hóa - Như Thanh
Lộ trình :Khu Bình Minh - Bưu điện tỉnh - Ngã ba Voi - Bệnh viện tỉnh - Nông Cống - Như Thanh
Đơn vị :Công ty TNHH Vĩnh Quang
Thời gian :5h- 20h00
Tần suất :20 phút/ chuyến
Lộ trình :Đại học CNTPHCM TP Thanh Hóa - Cầu Thiều - Giắt - Sim-Hợp Lý và Ngược lại
Đơn vị :Công ty TNHH Hoa Dũng
Lộ trình :Tp Thanh Hóa - Sân bay Thọ Xuân và Ngược lại
Đơn vị :Công ty TNHH Hoa Dũng
Thời gian :5h- 20h00
Tần suất :20 phút/ chuyến
Lộ trình : TT Nông trường Thống Nhất – Kiểu – Quán lào – Rừng Thông – TP. Thanh Hóa - Cầu Quán Nam – Cây dầu NgọcCương (Quảng Tân, Quảng Xương).
Đơn vị : Công ty CP xe khách Thanh Hóa
Thời gian : 5h- 19h35
Tần suất : 15-20 phút/ chuyến
Đơn vị : Công ty CP vận tải Ô tô Thanh Hóa
Thời gian :5h - 19h35
Tần suất : 15-20 phút/ chuyến
Giá vé :
Vé lượt (Tuyến xe buýt số 02, 20, 14):
- Từ 0 đến dưới 10 km: 7.000 đ
- Từ 10 đến dưới 20km:14.000 đ
- Từ 20 đến dưới 30 km:20.000 đ
- Từ 30 đến dưới 45 km:24.000 đ
- Từ 45 đến dưới 60 km:27.000 đ
- Từ 60 đến dưới 80 km:30.000 đ
- Từ 80 km trở lên: 40.000 đ
a. Loại vé ưu tiên (đi lại trong phạm vị nội huyện, thị) là : 180.000đ/tháng
b. Loại vé không ưu tiên:
- Từ 0 dưới 20 km:360.000đ/tháng
- Từ 20 dưới 40 km:500.000đ/tháng
- Từ 40 đến 60 km:560.000đ/tháng