QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt bổ sung dự án phát triển nhà ở vào Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017 - 2020
THÀNH PHỐ THANH HÓA (143 dự án)
1. Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư, tái định cư thuộc mặt bằng quy hoạch chi tiết khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa (MBQH 3791/QĐ-UBND ngày 05/10/2017) Phường Quảng Thắng và phường Đông Vệ 22,11 ha
2 Hạ tầng kỹ thuật Khu xen kẹt tại phường Đông Hương Phường Đông Hương 0,43 ha
3. Khu dân cư phía Tây đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa (MBQH kèm theo QĐ số 2410/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh) Xã Quảng Thắng 2,04ha
4. Khu nhà ở biệt thự và Khu nhà ở kết hợp thương mại thuộc khu hành chính mới thành phố Thanh Hóa Phường Đông Hải 0,76ha
5. Hạ tầng kỹ thuật Khu công viên cây xanh, hỗn hợp thương mại và Khu chia lô CL18 và CL19 thuộc dự án Khu tái định cư đường vành đai Đông Tây, thành phố Thanh Hóa Phường Đông Vệ và phường Lam Sơn 0,86ha
6. Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Bắc Cầu Sâng, phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa (MB 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2010) Phường Nam Ngạn 1,7ha
7. Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Quảng Hưng, thành phố Thanh Hoá Phường Quảng Hưng 2,6ha
8 .Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa (MBQH 35 - XD/UB) Phường Đông Thọ 3,6ha
9. Xây dựng khu tái định cư phường Đông Hương, thành phố Thanh Hoá (MBQH số 217/XDUB ngày 03/12/2002) Phường Lam Sơn 1,8ha
10 .Xây dựng khu tái định cư phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa (MBQH 9499 ngày 20/10/2015 được điều chỉnh từ Mặt bằng quy hoạch số 1227/XD-UB ngày 17/8/2005) Phường Quảng Thành 3,6ha
11. Hạ Tầng kỹ thuật khu nhà ở và thương mại Nam Trường SOS thuộc khu đô thị Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa (MBQH 3609/QĐ-UBND) Phường Quảng Thành và phường Quảng Hưng 21,15 ha
12. Xây dựng khu tái định cư phường Đông Hương, thành phố Thanh Hoá (MBQH số 217/XDUB ngày 03/12/2002) Phường Đông Hương 3,6 2 ha
13. Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 938/QĐUBND ngày 29/01/2016) xã Quảng Đông 3,81 ha
14. Khu dân cư, tái định cư các hộ dân đê tả Sông Mã, phường Tào Xuyên, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 17500/QH-UBND ngày 07/10/2016) Phường Tào Xuyên 7,35ha
15. Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa Xã Đông Lĩnh 1,4ha
16. Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Thiệu Khánh, thành phố Thanh Hóa Xã Thiệu Khánh 2,3ha
17. Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Thiệu Vân, thành phố Thanh Hóa Xã Thiệu Vân 2,3ha
18. Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa Long Anh 0,8ha
19. Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Quang, thành phố Thanh Hóa Hoằng Quang 0,97ha
20. Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Đại, thành phố Thanh Hóa Xã Hoằng Đại 3,92ha
21. Quy hoạch chi tiết 1/500 Quỹ đất xen cư, xen kẹt trên địa bàn xã Hoằng Lý (nay là phường Tào Xuyên), thành phố Thanh Hóa Phường Tào Xuyên 1,.03ha
22. MBQH 559/QĐ-UBND (điều chỉnhMBQH số 1171/ QLĐT-UBND phường Nam Ngạn, TP Thanh Hóa) phường Nam Ngạn 14,8ha
23 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư thôn Quyết Thắng, xã Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa xã Quảng Thịnh 4,5ha
24 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư thôn Gia Lộc II, xã Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa xã Quảng Thịnh 2,5ha
25 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 2 xã Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa Xã Long Anh 3,02ha
26 HTKT Khu dân cư phố Minh Trại, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa. Phường Quảng Thành 2,78ha
27 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tái định cư ngoại đê sông Mã và các hộ dân đồng bào sông nước thôn 7, xã Hoằng Quang, thành phố Thanh Hoá (MBQH Số 3938/QĐ-UBND ngày 27/4/2017) Xã Hoằng Quang 10,17ha
28 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tây Bắc cầu Quán Nam, thành phố Thanh Hóa Xã Quảng Thịnh, phường Đông Vệ 8,50ha
29 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phố 5, phường Đông Cương và đường nối với đường vành đai phía Tây, thành phố Thanh Hóa Phường Đông Cương 6,40ha
30 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phúc Thọ, xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hoá Xã Quảng Tâm 3,7ha
31 Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư, tái định cư thôn Thanh Kiên, xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hoá Xã Quảng Tâm 1,70ha
32 Hạ tầng kỹ thuật khu khu xen cư thôn Quang Trung, xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hoá Xã Quảng Tâm 1,00ha
33 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6, xã Quảng Phú, thành phố Thanh Hoá Xã Quảng Phú 2,29ha
34 Hạ tầng kỹ thuật Khu xen cư phố Thành Yên phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa Phường Quảng Thành 0,50ha
35 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư bổ sung quỹ đất ven sông Hạc phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa (MBQH 731/QĐ-UBND ngày 22/01/2020) Phường Nam Ngạn 3,50ha
36 Công trình: Khu tái định cư phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa phục vụ GPMB thực hiện dự án hệ thống tiêu úng Đông Sơn (MBQH 5186/QĐ-UBND ngày 26/6/2015) Phường Nam Ngạn 4,90ha
37 Khu tái định cư phường Nam Ngạn (MBQH 9101 điều chỉnh MBQH 1474 ngày 24/10/2018) Phường Nam Ngạn 3,31ha
38 Hạ tầng khu dân cư thôn Đình Cường xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa (MBQH 7258/QĐ-UBND) ngày 02/8/2019 Xã Quảng Tâm 5,60ha
39 Khu xen cư số 03+04 phố Lễ Môn, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa Phường Đông Hải 3,26ha
40 Khu nhà ở và thương mại phía Nam trung tâm thương mại siêu thị BigC, thành phố Thanh Hóa (MB4074) Phường Đông Hải 1,10ha
41 Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đường Cầu Trại, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 1484 UBND/QLĐT) Phường Quảng Thắng 1,39ha
42 HTKT Khuôn viên cây xanh thuộc MBQH khu dân cư Đông Nam cầu Đông Hương, phường Đông Hương, thành phố Thanh Hoá. Phường Đông Hương 0,98ha
43 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 1 xã Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 3450/QĐUBND ngày 02/5/2018 Xã Long Anh 0,70ha
44 Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Phú, thành phố Thanh Hóa (MBQH 1580/QĐ-UBND ngày 28/2/2020) Xã Quảng Phú 4,95ha
45 Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa (MBQH 2776/QĐ-UBND ngày 07/4/2020) Phường An Hưng 8,93ha
46 Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Cát, thành phố Thanh Hóa (MBQH 3663/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) Xã Quảng Cát 3,24ha
47 Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn phường Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa (MBQH 3664/QĐ-UBND ngày 14/5/2020) Phường Quảng Hưng 1,04ha
48 Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn phường Đông Cương (MBQH 3665/QĐUBND ngày 14/5/2020) Phường Đông Cương 3,36ha
49 Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn xã Quảng Đông, thành phố Thanh Hóa (MBQH 2777/QĐ-UBND ngày 7/4/2020) Xã Quảng Đông 2,03ha
50 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xã Quảng Tâm và xã Quảng Phú, thành phố Thanh Hóa (MBQH 8197/QĐ-UBND ngày 9/10/2013) xã Quảng Tâm và xã Quảng Phú 4,85ha
51 Khu dân cư, tái định cư xã Đông Tân phục vụ GPMB dự án đường vành đai Đông - Tây, thành phố Thanh Hóa xã Đông Tân 5,13ha
52 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phục vụ di dân vùng lũ xã Thiệu Dương, thành phố Thanh Hóa (MBQH 8535/QĐ-UBND ngày 21/09/2015) xã Thiệu Dương 15,58ha
53 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 5, xã Hoằng Lý, thành phố Thanh Hóa (MBQH 5991/QĐUBND ngày 25/6/2014) Phường Tào Xuyên 1,05ha
54 Khu dân cư xã Quảng Phú, thành phố Thanh Hóa xã Quảng Phú 4,00 ha
55 Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thuộc MBQH số 26/UB-TNMT ngày 26/7/2011 xã Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa xã Quảng Thịnh 1,54ha
56 Khu dân cư phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa Phường Đông Hương 2,26 ha
57 Khu dân cư phía Đông đường CSEDP thuộc khu dân cư Tây Nam đường Nguyễn Phục, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa Phường Quảng Thắng 17,9ha
58 Khu dân cư phía Tây đường Hải Thượng Lãn Ông, phường Quảng Thắng, TP Thanh Hóa Phường Quảng Thắng 19,9 ha
59 Khu dân cư phía Tây Nam đường Vành đai Đông Tây thuộc Quy hoạch khu vực Đông Ga đường sắt cao tốc Bắc Nam thành phố Thanh Hóa Xã Đông Tân 48,9ha
60 Khu dân cư và thương mại dịch vụ xã Quảng Phú, thành phố Thanh Hóa Xã Quảng Phú 36,7ha
61 Khu dân cư phường Nam Ngạn, thành phố Thanh Hóa Phường Nam Ngạn 14,8ha
62 Khu nhà ở thương mại xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa Xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa 3,09ha
63 Khu đô thị mới tại xã Hoằng Quang và Hoằng Long, thành phố Thanh Hóa Xã Hoằng Long và Hoằng Quang 175,9ha
64 Khu dân cư kết hợp công viên thể thao Đình Hương, thành phố Thanh Hóa Phường Hàm Rồng, phường Đông Thọ 22,9 ha
65 Khu dân cư xã Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa Xã Đông Lĩnh 34,3ha
66 Khu đô thị mới thuộc dự án số 4, khu đô thị mới trung tâm thành phố Thanh Hóa Phường Đông Hải 15,9ha
67 Khu dân cư trung tâm xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa Xã Đông Tân 40,5ha
68 Khu đô thị VICENZA, phường Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa Phường Quảng Hưng 46,2 ha
69 Khu dân cư đô thị Tây Nam đường CSEDP, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa Phường Quảng Thắng 43,0ha
70 Khu dân cư Đồng Chộp (giai đoạn 2), xã Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa Xã Đông Lĩnh 2,0ha
71 Khu đô thị Hưng Giang 1, thành phố Thanh Hóa Phường Quảng Hưng 26,1ha
72 Khu đô thị Hưng Giang 2, thành phố Thanh Hóa Xã Quảng Phú 10,2 ha
73 Khu dân cư, tái định cư phường Nam Ngạn phục vụ Đề án di dân phòng tránh thiên tai tại phố Tiền Phong, phường Nam Ngạn, phố Tân Hà, phường Đông Hương và phố Xuân Minh, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa Phường Nam Ngạn 18,02ha
74 Khu đô thị mới phía Đông đường vành đai phía Tây, xã Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa Xã Đông Lĩnh 33,0ha
75 Khu đô thị Phú Sơn - Khu đô thị mới Tây Ga, thành phố Thanh Hóa Phường Phú Sơn, phường Đông Thọ 29,7ha
76 Khu đô thị cửa ngõ phía Đông Bắc thành phố Thanh Hóa Phường Tào Xuyên 93,5 ha
77 Khu dân cư xã Đông Hưng, thành phố Thanh Hóa Phường An Hưng 19,0 ha
78 Khu dân cư, tái định cư xã Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa Xã Quảng Thịnh 37,64ha
79 Khu đô thị mới Đông Cương, thành phố Thanh Hóa Phường Đông Cương 44,0ha
80 Khu dân cư Đông Tân, xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa xã Đông Tân 30,0ha
81 Khu dân cư phố Ái Sơn, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa phường Đông Hải 7,5ha
82 Khu dân cư Quảng Hưng, phường Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa. phường Quảng Hưng 21,0ha
83 Khu đô thị mới thuộc khu vực Trường Chính trị và các lô đất lân cận, phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa Phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa 32,2ha
84 Khu xen cư phố Thành Yên, phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa Phường Quảng Thành 1,27ha
85 Khu xen cư số 02 phố Đồng Lễ, thành phố Thanh Hóa (MBQH 4607/QĐ-UBND ngày 25/06/2020) Phường Đông Hải 0,62ha
86 Khu xen cư đường vành đai Đông Tây, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa Phường Phú Sơn 0,68ha
87 Khu đô thị mới khu vực Hồ Thành, thành phố Thanh Hóa Phường Tân Sơn và phường Điện Biên 13,5ha
88 Khu tổ hợp thương mại dịch vụ nhà ở - chung cư tại phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa Phường Đông Hương 1,35ha
89 Khu dân cư và dịch vụ thương mại thuộc Khu đô thị Nam cầu Hạc, thành phố Thanh Hóa Phường Đông Thọ 0,44ha
90 Khu dân cư An Lộc, phường Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa Phường Đông Sơn 1,5ha
91 Khu đô thị mới dọc đại lộ Nam Sông Mã, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hóa Phường Đông Hải 43,0ha
92 Khu dân cư phường Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa Phường Quảng Hưng 0,5ha
93 Khu dân cư dọc hai bên đường CSEDP, thành phố Thanh Hóa Thuộc KĐT Đông Sơn 18,32ha
94 Khu chung cư thuộc MBQH 7180 khu dân cư Tây Nam chợ Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa Phường Quảng Thắng 0,82ha
95 Khu dân cư HD02 thuộc dự Khu dân cư trường Đại học Hồng Đức, thành phố Thanh Hóa Phường Đông Sơn 2,68ha
96 Khu dân cư thuộc dự án Khu đô thị mới Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa Phường An Hoạch 8,93ha
97 Khu đô thị mới phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa Phường Đông Hương 4,0ha
98 Khu nhà ở tại khu đất hỗn hợp B-HH thuộc Khu đô thị Đông Hải, thành phố Thanh Hóa Phường Đông Hải 4,59ha
99 Khu nhà ở tại khu đất hỗn hợp E-HH thuộc Khu đô thị Đông Hải, thành phố Thanh Hóa Phường Đông Hải 1,16ha
100 Khu dân cư mới và chợ kết hợp thương mại tại xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa và phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa và phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn 18,5ha
101 Khu đô thị mới Đông Lĩnh, thành phố Thanh Hóa Xã Đông Lĩnh 44,0ha
102 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái định cư thôn Gia Lộc I, xã Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa (MBQH số 6192/QĐ-UBND ngày 22/6/2015) xã Quảng Thịnh 13,01ha
103 Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phố 21, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa phường Lam Sơn 0,4ha
104 Khu xen cư xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa (MBQH 5761/QĐ-UBND ngày 05/08/2020) xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa 0,99ha
105 Khu dân cư, tái định cư xã Hoằng Anh, thành phố Thanh Hóa Phường Long Anh 37,0ha
106 Khu đô thị Đông Nam Đại học Hồng Đức, thành phố Thanh Hóa Phường Quảng Thành và xã Quảng Thịnh 21,0ha
107 Khu đô thị Mật Sơn thuộc khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa Phường Quảng Thắng, phường Đông Vệ 20,0ha
108 Khu dân cư Mật Sơn thuộc khu vực di tích thắng cảnh Mật Sơn, thành phố Thanh Hóa Phường Quảng Thắng, phường Đông Vệ 16,5ha
109 Tòa nhà hỗn hợp (40 Lê Hoàn), phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa Phường Điện Biên 0,18 ha
110 Khu dân cư phố Nam Sơn, phường An Hưng, thành phố Thanh Hóa Phường An Hưng 3,00ha
111 Khu dân cư bắc sông Hạc, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa Phường Đông Thọ 1,20ha
112 Khu dân cư Lễ Môn, phường Đông Hải, thành phố Thanh Hoá Phường Đông Hải 18,0ha
113 Khu dân cư Tiến Thành, xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hóa Xã Quảng Tâm 21,5 ha
114 Khu dân cư Thôn 9, xã Quảng Tâm, thành phố Thanh Hoá Xã Quảng Tâm 6,0ha
115 Khu dân cư tái định xã Đông Vinh, thành phố Thanh Hoá Xã Đông Vinh 26,0 ha
116 Khu dân cư tái định xã Đông Hưng (nay là phường An Hưng), thành phố Thanh Hoá Phường An Hưng 26,0ha
117 Khu dân cư tái định số 1 xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh), thành phố Thanh Hoá Xã Long Anh 1,13ha
118 Khu dân cư tái định số 2 xã Hoằng Anh (nay là xã Long Anh), thành phố Thanh Hoá Xã Long Anh 1,29ha
119 Khu dân cư tái định cư xã Hoằng Đại, thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Đại 7,5 ha
120 Khu đô thị An Hưng, thành phố Thanh Hoá Phường An Hưng 25,0 ha
121 Khu đô thị mới phía Đông thành phố Thanh Hoá Xã Quảng Tâm 75,79 ha
122 Khu dân cư phố 5, phường Quảng Hưng, thành phố Thanh Hoá Phường Quảng Hưng 65,8ha
123 Khu dân cư, tái định cư phường Đông Cương, thành phố Thanh Hoá Phường Đông Cương 58,5ha
124 Điều chỉnh quy hoạch Khu công viên cây xanh Cồn Quán, thành phố Thanh Hóa Xã Đông Lĩnh 15,0ha
125 Khu Đông ga đường sắt cao tốc Bắc Nam đến phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa Xã Đông Tân 2,3ha
126 Điều chỉnh Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ, thành phố Thanh Hóa Xã Đông Tân 2,22ha
127 Khu đất trụ sở UBND phường Ngọc Trạo cũ, thành phố Thanh Hóa Phường Ngọc Trạo 0,3ha
128 Khu đất chợ cầu Đống cũ, xã Đông Tân, thành phố Thanh Hóa Xã Đông Tân 0,2ha
129 Khu dân cư, tái định cư xã Đông Vinh, thành phố Thanh Hóa Xã Đông Vinh 72,0ha
130 Khu dân cư, tái định cư xã Quảng Cát, thành phố Thanh Hóa Xã Quảng Cát 33,5 ha
131 Khu dân cư, tái định cư xã Quảng Thịnh, thành phố Thanh Hóa Xã Quảng Thịnh 8,5ha
132 Khu dân cư, tái định xã Hoằng Lý, thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Lý 60,0 ha
133 Khu dân cư, tái định cư số 01 xã Hoằng Đại, thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Đại 65,0 ha
134 Khu dân cư, tái định cư số 02 xã Hoằng Đại, thành phố Thanh Hoá Xã Hoằng Đại 42,0ha
135 Khu dân cư, tái định cư số 01 xã Đông Tân, thành phố Thanh Hoá Xã Đông Tân 8,5ha
136 Khu dân cư, tái định cư số 02 xã Đông Tân, thành phố Thanh Hoá Xã Đông Tân 6,5ha
137 Khu dân cư, tái định cư số 01 phường An Hưng, thành phố Thanh Hoá Phường An Hưng 3,5ha
138 Khu dân cư, tái định cư số 02 phường An Hưng, thành phố Thanh Hoá Phường An Hưng 3,5ha
139 Các khu xen cư xen kẹt trên địa bàn phường Quảng Thắng, thành phố Thanh Hóa Phường Quảng Thắng 4,00ha
140 Hạ tầng kỹ thuật Khu xen cư phố Quang Trung, phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa Phường Đông Hương 0,21ha
141 Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 01 Trần Phú, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa Phường Điện Biên 0,60ha
142 Khu đô thị Bắc Sông Mã, thành phố Thanh Hóa xã Hoằng Lộc, huyện Hoằng Hóa và các xã Hoằng Quang, Hoằng Đại, TP Thanh Hóa 61,0ha
143 Khu dân cư gốm Quyết Thắng, phường Đông Hương, thành phố Thanh Hóa Phường Đông Hương 1,0ha