Tp.Thanh Hóa (Báo giá bán buôn Sắt Thép) Giá sắt thép tại Thanh Hóa tháng 8 năm 2020.

thepthainguyen

Thành viên
CÔNG TY CỔ PHÀN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Trụ sở chính: Phường Ba Hàng, T. Xã Phổ Yên, Thái Nguyên)
BẢNG GIÁ SẮT THÉP TẠI THANH HÓA THÁNG 8 NĂM 2020.
(Cập nhật giá sắt thép Đại lý, Ngày 01 tháng 08 năm 2020)
1, THÉP XÂY DỰNG CÁC LOẠI (Dự án+Dân dụng) (đvt: 1.000 đ/1 tấn)
a, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD 295 A; CB300) Việt Mỹ = 10.500
b, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD395A; CB300) Hòa Phát = 10.850
c, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295;CB30) Thái Nguyên = 10.750
d, Thép tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); Phi 8 (Tròn vằn) Hòa Phát = 10.615
e, Thép tròn cuộn d6; d8 (Trơn);Thép d8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 10.600
f, Thép tròn cuộn d6; d8 (Trơn) ; Thép phi 8 (Tròn vằn ) Việt Mỹ = 10.450
g, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB 400; CB 500) Hòa Phát = 10.990
h, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;CB50) Thái Nguyên = 10.940
i, Thép thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;B500;Gr60) Việt Mỹ = 10.650
2, THÉP TRÒN ĐẶC + THÉP VUÔNG ĐẶC (Thái Nguyên)
a, Thép vuông đặc 1010; 1212; 14*14 (Mác thép : SS400; 6m) = 12.650
b, Thép vuông đặc 1616; 1818; 20*20 (Mác thép: SS400 ; 6m) = 12.750
c, Thép tròn đặc phi 10; 12; 14; 16; 18 (Mác thép: SS400; L=6m) = 12.880
d, Thép tròn đặc phi 20; 22; 24; 25; 28 (Mác thép: SS400; L=6m) = 12.880
e, Thép tròn đặc phi 30; 32; 36; 40; 42 (Mác thép: SS400; L=6m) = 13.200
f, Thép tròn đặc phi 19; 27; 34; 37; 41 (Mác thép: SS400; L=6m) = 13.330
g, Thép tròn đặc phi 42; 50; 60; 76; 90 (Mác thép: SC 45; L=6m) = 13.650
h, Thép tròn đặc phi 100; 120; 150; 200 (Mác thép:SC 45;L=6m) = 14.090
i, Thép dẹt 303; 304; 305; 306; 30*10 (Mác SS 400; L=6m) = 12.850
k, Thép dẹt 403; 404; 405; 406; 40*10 (Mác SS400; L=6m) = 12.850
l, Thép dẹt 503; 504; 505; 506; 50*10 (Mác SS400; L= 6m) = 12.850
m, Thép dẹt 603; 605; 606; 6010; 60*12 (Mác CT3; L=6m) = 12.850
n, Thép dẹt cắt từ tôn tấm dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 8,0 ly; 10 ly; 12 ly = 13.100
3, THÉP GÓC ĐỀU CANH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng)
a, Thép góc v303; v405; v455;v506; v65*8 (SS400; L=6m) = 12.990
b, Thép góc v403; v404; v504; v505; v60*6 (SS400;L=6m) = 12.750
c, Thép góc v604; v605; v654; v655; v65*6 (SS400;L=6m) = 12.650
d, Thép góc v636; v635; v634; v658; v60*3 (SS400;L=6m) = 12.750
e, Thép góc v705; v706; v707; v708; v70*9 (SS400;L=6m) = 12.750
f, Thép góc v755; v756; v757; v758; v75*9 (SS400;L=6m) = 12.750
g, Thép góc v806; v807; v808; v809; v80*10 (SS400;12m) = 12.800
h, Thép góc v906; v907; v908; v909; v90*10 (SS400;12m) = 12.800
i, Thép góc v10010010; v10010012; v100*8 (SS400; 12m) = 12.800
k, Thép góc v12012012; v12012010; v120*8 (SS400;12m) = 13.150
l, Thép góc v12512512; v12512510; v125*9 (SS400; 12m) = 13.880
m, Thép góc v13013012; v13013010; v130*9 (SS400;12m) = 13.150
n, Thép góc v15015010; v15015012;v150*15 (SS4; 12m) = 14.980
o, Thép góc v17517512; v175x175x15; v175x17 (SS4; 12m) = 16.450
ô, Thép góc v20020015;v20020020; v200*25 (Mác SS400 = 16.090
ơ, Thép góc v10010012; v10010010; v100*7 (Mác SS540) = 13.650
p, Thép góc v1201208; v12012010; v120*12 (Mác SS540) = 13.550
q, Thép góc v12512510; v12512512; v125*9 (Mác SS540) = 13.980
r, Thép góc v1301309; v13013010; v130*12 (Mác SS540) = 13.550
s, Thép góc v15015012; v15015010; v150*15 (Mác SS540 = 15.050
y, Thép góc v17517515; v17517517; v175*12 (Mác SS540 = 16.950
z, Thép góc v20020020; v20020025; v200*15 (Mác SS540 = 16.750
4, THÉP CHỮ U + THÉP CHỮ I + THÉP CHỮ H (Đúc)
a, Thép chữ U100464,5; Thép U120524,8 (CT3;L=6m,12m = 12.450
b, Thép chữ U140584,9; Thép U160645 (CT3; L=6m, 12m) = 12.550
c, Thép chữ U180687; Thép U200765,2 (SS 400 ; L = 12m) = 13.590
d, Thép chữ U200737; Thép U200807,5 (SS 400 ; L = 12m) = 14.150
e, Thép chữ U250787; Thép U300857,0 (SS 400 ; L = 12m) = 14.680
f, Thép chữ I100505; Thép chữ I120644,8 (SS 400; L=12m) = 13.450
g, Thép chữ I150755; Thép I2001005,5*8 (SS 400; L=12m) = 13.400
h, Thép I3001506,59; Thép I400200813 (SS400; L=12m) = 13.550
i, Thép I 25012569; Thép I 350175711 ( SS400; L=12m) = 13.550
k, Thép chữ H10010068, H1251256,59 (SS400 ; L=12m) = 14.150
l, Thép chữ H200200812; H150150710 (SS400 ; L=12m) = 14.350
m, Thép chữ H250250914; H3003001015 (SS40; L=12m) = 14.350
5, THÉP HỘP ĐEN + THÉP ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM
a, Thép hộp đen 2020 và 3030 (dày 1,2 ly; 1.4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 13.450
b, Thép hộp đen 2040 và 3060 (dày 1,1 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 13.450
c, Thép hộp đen 5050 và 4040 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly) = 13.450
d, Thép hộp đen 50x100 và 40*80 ( dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 13.450
e, Thép hộp đen 6060 và 9090 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly) = 14.900
f, Thép hộp đen 100*100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 13.450
g, Thép hộp đen 150*150 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5ly; 4 ly; 4,5ly; 5 ly) = 14.850
h, Thép hộp đen 100*200 (dày 2 ly; 3 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5,0ly) = 14.850
i, Thép hộp đen 200*200 (dày 3 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly) = 14.850
k, Thép hộp kẽm 2020 và 3030 (dày 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2,0 ly) = 13.550
l, Thép hộp kẽm 2040 và 30 60 (dày 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2,0 ly) = 13.550
m, Thép hộp kẽm 5050 và 4040 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 13.550
n, Thép hộp kẽm 50100 và 4080 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0ly; 2,3 ly) = 13.550
o, Thép hộp kẽm 100*100 (độ dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 13.450
u, Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 100100 +150150 (dày đến 5 ly) = 21.800
p, Thép hộp mạ kẽm nhúng nóng 100200&200200 (dày đến 5 ly) = 21.800
q, Thép ống đen phi 42;Phi 50;phi 60 (dày 1,2ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 13.550
r, Thép ống đen phi 76; Phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2ly; 3ly) = 13.850
s, Thép ống đen phi 130; phi 141; phi 168; phi 220 (độ dày đến 5 ly) = 14.250
t, Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2; phi 48,1 (độ dày 1,1 ly; 1,2ly; 1,4 ly) = 13.680
x, Ống kẽm phi 113,5; phi 126,8; phi 141,3; phi 168,3 (dày đến 2 ly) = 13.680
y, Ống kẽm mạ nhúng nóng phi 59,9; phi 75,6; phi 88 (dày đến 4 ly) = 21.800
z, Ống kẽm mạ nhúng nóng d90; d130; d150; d200; D220 (đến 5 ly) = 21.800
6, THÉP XÀ GỒ CHỮ U, C, V (ĐEN) + XÀ GỒ U, C, V (MẠ KẼM)
a, Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 ( đến 2,9 ly) = 13.350
b, Thép xà gồ đen chữ C 100 ; C120; C150; C180; C220 (đến 2,9 ly) = 13.350
c, Thép xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 ( đến 2,9 ly) = 13.350
d, Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U150; U180; U200; U250 ( đến 2,9 ly) = 14.250
e, Xà gồ mạ kẽm chữ C100; C150; C180; C200; C300 (dày đến 2,9) = 14.250
f, Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V180; V200; V250 (dày đến 2,9) = 14.250
g, Thép xà gồ đen chữ U100; U120; U 150; U180; U200 ( đến 5,0 ly) = 13.280
h, Thép xà gồ đen chữ C100; C150; C180; C200; C300 (dày đến 5ly) = 13.280
i, Thép xà gồ đen chữ V150; V175; V180; V200; V300 (dày đến 5ly) = 13.280
k, Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U140; U160; U180 (dày đến 5 ly) = 14.250
l, Xà gồ mạ kẽm chữ C80; C100; C130; C150; C180; C200 (đến 5 ly) = 14.250
7, THÉP TẤM + THÉP DẸT + BẢN MÃ + TÔN LỢP + TÔN MÁI
a, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly = 12.990
b, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 12.950
c, Thép tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14 ly; 16 ly;18ly; 20 ly = 13.290
d, Thép bản mã 4,0 ly; 5 ly; 6 ly; 8 ly ; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly = 13.810
e, Thép tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: SS400; L=1,5*6m) = 12.300
f, Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,35 ly (Nhiều màu sắc);cắt theo quy cách = 68.000
g, Tôn lợp mái mạ màu 1 lớp 0,40 ly (Nhiều màu) ; Cắt theo quy cách = 75.000
h, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng,11 sóng và sóng công nghiệp = 74.000
i, Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng,11 sóng và sóng công nghiệp) = 84.500
k, Tôn lạnh, tôn xốp dày 0.35 ly (4 sóng; 6 sóng và song công nghiệp) = 90.500
l, Tôn lợp, tôn xốp dày 0.40 ly (5 sóng; 11 sóng và song công nghiệp) = 95.500
m, Mạ kẽm nhúng nóng thép các loại (Dày lớp mạ từ 75 đến 80 Micron = 5.950
n, Sơn bề mặt thép (Làm sạch bằng phun bi + Sơn chống rỉ + Sơn màu = Liên hệ
*GHI CHÚ:
* Bảng giá thép Đại lý cấp 1, Cấp cho các công ty sản xuất Cơ Khí, Cấp cho các Dự Án,
Cấp cho cửa hàng có hiệu lực từ ngày 01/08/2020. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.
* Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có triết khấu cho từng đơn hàng).
* Cấp đầy đủ “Chứng chỉ chất lượng, CO và CQ” của hàng hóa khi giao nhận.
* Có xe “Vận chuyển” đến kho bên mua hoặc chân công trường bên mua (Có hạ hàng).
* Nhận đơn hàng “ Gia công cắt theo quy cách” hoặc “ Gia công kết cấu” Thép các loại.
* Liên hệ: Mr. Việt (ĐT + Zalo: 0912.925.032 / 0904.099.863 / 038.454.6668)
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG (ĐT/FAX: 0208 3763 353)

RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH
****

\
 

Facebook Comment

Bài viết mới

Chủ đề được quan tâm nhất

Top