thepthainguyen
Thành viên
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Địa chỉ: Km 25, Quốc lộ 3, phường Ba Hàng, H. Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên)
BÁO GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG NĂM 2017
(Cập nhật giá bán buôn ngày 14/01/2017)
TT CHỦNG LOẠI – QUY CÁCH MÁC THÉP CHIỀU DÀI ĐƠN GIÁ (Đồng/kg)
I - THÉP XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN (TISCO)
1- Thép tròn phi 6 trơn. Sắt tròn phi 8 trơn – CB240-t, CT3 =11.200 (Đồng/kg)
2- Thép tròn phi 8 vằn. Sắt tròn vằn phi 8 – CB300 = 11.200 (Đồng/kg)
3- Thép thanh phi 10. Sắt vằn phi 10 – CB400, Gr.60 = 11.010 (Đồng/kg)
4- Thép thanh phi 12. Sắt vằn phi 12 – CB400, CB500 = 10.910 (Đồng/kg)
5- Thép thanh vằn phi d14 đến phi d32 – CB400, CB500, Gr.60 =10.860 (Đồng/kg)
6- Thépthanh phi 10. Sắt vằn phi 10 – SD295A = 11.195 (Đồng/kg)
7- Thép thanh phi 12. Sắt vằn phi 12 – CB300 = 11.095 (Đồng/kg)
8- Thép thanh phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 25, phi 32 – CB300 = 11.045 (Đồng/kg)
II- THÉP VUÔNG ĐẶC, THÉP TRÒN ĐẶC CÁN ÓNG THÁI NGUYÊN.
1- Thép vuông đặc 10x10. Sắt vuông đặc 12x12. Sắt vuông đặc 14x14 – SS400 = 10.980 (Đồng/Kg)
2- Thép vuông đặc 16x16. Sắt vuông đặc 18x18. Sắt vuông đặc 20x20 – SS400 = 10.980 (Đồng/Kg)
3- Thép tròn đặc phi 10. Sắt tròn trơn phi 12. Sắt tròn phi 14 – CT3, SS400 = 11.200 (Đồng/Kg )
4- Thép tròn đặc phi 16. Sắt tròn trơn phi 18. Sắt tròn phi 20 – CT3, SS400 = 11.160 (Đồng/Kg)
5- Thép tròn đặc phi 22. Thép tròn trơn phi 25. Thép tròn phi 30 – CT3, SS400 = 11.160 (Đồng/Kg)
6- Thép tròn đặc phi 24 phi 24. Sắt tròn phi 28. Sắt tròn đặc phi 32 – C20, C45 =10.980 (Đồng/Kg)
7- Thép tròn đặc phi 50 đến phi 73– C20, C30, C45 = 11.950 (Đồng/Kg)
8- Thép tròn đặc phi 80 đến phi 200– C20, C30, C45 = 11.950 (Đồng/Kg)
III – THÉP GÓC ĐỀU CẠNH CÁN NÓNG THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng)
1- Thép v30x30x3. Sắt V45x45x5 – CT3 và SS400 =11.490 (Đồng/kg)
2- Thép V40x40x3. Sắt V40x40x4 - CT3 và SS400 =11.360 (Đồng/kg)
3- Thép V50x50x5. Sắt V50x50x4. Sắt V50x50x3 – CT3 và SS400 = 11.150 (Đồng/kg)
4- Thép V60x60x4. Sắt V60x60x5. Sắt V60x60x6 – CT3 và SS400 = 10.950 (Đồng/kg)
5- Thép V63x63x5. Sắt V63x63x6 – CT3, SS400 = 10.950 (Đồng/kg)
6- Thép V65x65x6. Sắt V65x65x5 – CT3, SS400 = 10.950 (Đồng/kg)
7- Thép 70x70x5. Sắt V70x70x6. Sắt V70x70x7. Sắt V70x70x8 – SS400 = 10.950 (Đồng/kg)
8- Thép V80x80x8. Sắt V80x80x7. Sắt V80x80x6 = 10.950 (Đồng/kg)
9- Thép V90x90x8. Sắt V90x90x9. Sắt V90x7. Sắt V90x6 – SS400 = 10.950 (Đồng/kg)
10- Thép V100x8. Sắt V100x7. Sắt V100x10. Sắt V100x9 – SS400 = 10.880 (Đồng/kg)
11- Thép V120x120x12. Sắt V120x120x10. Sắt V120x120x8 – SS400 = 10.980 (Đồng/kg)
12- Thép V130x130x9. Sắt V130x130x10. Sắt V130x130x12 – SS400 = 10.980 (Đồng/kg)
13- Thép V150x150x15. Sắt V150x150x12. Sắt V150x150x10 – SS400 = 11.380 (Đồng/kg)
14- Thép V175x175x12. Thép V175x175x15. Thép V175x175x17 – SS400 = 11.900 (Đồng/kg)
15- Thép V200x200x15. Thép V200x200x20. Thép V200x200x25 – SS400 = 12.620 (Đồng/Kg)
16- Thép V120x120x8. Thép V120x120x10. Thép V120x120x12 – SS540 =11.160 (Đồng/Kg)
17- Thép V130x130x12. Thép V130x130x10. Thép V130x130x9 – SS540 = 11.160 (Đồng/Kg)
18- Thép V150x150x15. Thép V150x150x12. Thép V150x150x10 – SS540 = 13.350 (Đồng/Kg)
19- Thép V175x175x12. Thép V175x175x15. Thép V175x175x17 – SS540 = 12.980 (Đồng/Kg)
20- Thép V200x200x20. Thép V200x200x15. Thép V200x200x15 – SS540 = 13.750 (Đồng/Kg)
IV – THÉP CHỮ U THÁI NGUYÊN. THÉP CHỮ I THÁI NGUYÊN. THÉP CHỮ H, CHỮ C.
1- Thép U60x30x3,5. Thép U80x40x4. Thép U100x50x5 – CT3, SS400 = 11.390 (Đồng/Kg)
2- Thép U100x46x4,5. Thép U120x52x4.8. Thép U140x58x4,9 – CT3, SS400 = 11.280 (Đồng/Kg)
3- Thép U160x64x5. Thép U180x68x7. Thép U200x76x5,2 – CT3, SS400 = 11.280 (Đồng/Kg)
4- Thép U250x78x7. Thép U360x96x9. Thép U300x85x7 – CT3, SS400 =11.850 (Đồng/Kg)
5- Thép I100x55x4,5. Thép I120x64x4,8. Thép I150x75x5 – CT3, SS400 = 11.820 (Đồng/Kg)
6- Thép I150x75x5.5. Thép I175x90x8. Thép I194x90x6x9 – SS400 = 11.920 (Đồng/Kg)
7- Thép I199x99x4,5x7. Thép I200x100x5,5x8. Thép I244x175x7x11 – SS400 = 11.380 (Đồng/Kg)
8- Thép I300x150x6,5x9. Thép I400x200x8x13 – SS400 = 11.300 (Đồng/Kg)
9- Thép H125x125x6x9. Thép H148x148x6x9. Thép H150x150x 7x10 – SS400 = 11.550 (Đồng/Kg)
10- Thép H250x250x9x14. Thép H300x300x10x15. Thép H350x350x10x19 – SS400 = 11.950 (Đồng/Kg)
V- THÉP HỘP ĐEN, ỐNG ĐEN, HỘP KẼM, ỐNG KẼM (Hòa Phát, Việt Nhật, Sao Việt, Lippon)
1- Hộp thép đen 20x20. Thép hộp đen 30x30 (Chiều dày từ 1 ly đến 1,8 ly) – SS400 = 13.520 (Đồng/Kg)
2- Hộp thép đen 40x40. Thép Hộp đen 50x50 (Chiều dày từ 2 ly đến 4 ly) – SS400 = 13.180 (Đồng/Kg)
3- Hộp thép đen 100x100 (Chiều dày từ 1,4 ly đến 1,8 ly) – SS400 = 13.520 (Đồng/Kg)
4- Hộp thép đen 100x100 (Chiều dày từ 2 ly đến 4,5 ly) = 13.180 (Đồng/Kg)
5- Hộp thép đen 100x150. Hộp 150x150 (Chiều dày từ 1,5 ly đến 4,5 ly) – SS400 =14.100 (Đồng/Kg)
6- Hộp thép đen 100x200(Chiều dày từ 2 ly đến 4,5 ly) – SS400 = 14.360 (Đồng/Kg)
7- Hộp thép đen 20x40. Hộp thép đen 25x50 (Từ 1,1ly đến 1,8 ly) – SS400 = 13.520 (Đồng/Kg)
8- Hộp thép đen 30x60. Hộp thép đen 50x100 (Từ 1,2 ly đến 1,8 ly) – SS400 = 13.520 (Đồng/Kg)
9- Hộp thép đen 50x100. Hộp thép đen 30x60 (Chiều dày 2 ly đến 4 ly) – SS400 = 13.180 (Đồng/Kg)
10- Hộp kẽm 20x20. Hộp kẽm 30x30. Hộp kẽm 40x40 (1 ly đến 1,8 ly) – SS400 = 14.680 (Đồng/Kg)
11- Hộp kẽm 50x50. Hộp kẽm 100x100 (Chiều dày từ 2 ly đến 2,5 ly) – SS400 = 14.980 (Đồng/Kg)
12- Hộp kẽm 100x150. Hộp kẽm 100x200 (Từ 1,8 ly đến 2,5 ly) – SS400 =15.390 (Đồng/Kg)
13- Ống đen d32 đến d48.8 (Chiều dày từ 1,2 ly đến 1,8 ly) – SS400 = 13.890 (Đồng/Kg)
14- Ống đen d60 đến d141 (Chiều dày từ 1,8 ly đến 4,5 ly) – SS400 = 13.650 (Đồng/Kg)
15- Ống kẽm D32 đến D48 (Dày 1 ly đến 1.8 ly) – SS400 = 14.980 (Đồng/Kg)
16- Ống kẽm D60 đến D141 (Dày 2 ly đến 2.5 ly) – SS400 = 15.230 (Đồng/Kg)
VI- THÉP XÀ GỒ CHỮ U, XÀ GỒ CHỮ C, THÉP HỘ LAN CHỮ Z MẠ KẼM
1- Thép xà gồ U65, U80 (Dày từ 1,8 ly đến 3 ly) – SS400 = 12.360 (Đồng/Kg)
2- Thép xà gồ U100x50. Xà gồ U120x50 (Chiều dày 2 ly đến 5 ly) – SS400 = 11.820 (Đồng/Kg)
3- Thép xà gồ U150x50. Xà gồ 200x50 (Chiều dày 2 ly đến 5 ly) – SS400 = 11.820 (Đồng/Kg)
4- Thép xà gồ C100x50x20. C120x50x20 (Chiều dày 2 đến 3,2 ly) – SS400 = 12.050 (Đồng/Kg)
5- Thép xà gồ C150x50x20. C160x50x20 (Chiều dày 2 ly đến 5 ly) – SS400 = 12.050 (Đồng/Kg)
6- Thép xà gồ C180x50x20. C200x50x20 (Chiều dày 2 ly đến 5 ly) – SS400 = 12.050 (Đồng/Kg)
7- Xà gồ mạ kẽm U100x50. U120x50 (Chiều dày 1,8 ly đến 2,5 ly) – SS400 = 14.820 (Đồng/Kg)
8- Xà gồ mạ kẽm U150x50, U160x50 (Chiều dày 1,8 ly đến 2,5 ly) – SS400 = 14.820 (Đồng/Kg)
9- Xà gồ mạ kẽm U180x50. U200x50 ( Chiều dày 1,8 ly đến 4 ly) – SS400 = 14.820 (Đồng/Kg)
10- Xà gồ đen Z150 đến Z400 (t=1.5ly đến 3ly) – SS400 = 20.800 (Đồng/Kg)
11- Xà gồ kẽm Z150 đến Z400 (t=1.5 ly đến 3ly) – SS400 = 22.380 (Đồng/Kg)
VII – THÉP TẤM , TÔN NHÁM, LƯỚI MẮT CÁO, TÔN MÁI, TIZEN, BỌ XÀ GỒ, BULONG
1- Tôn tấm cán nóng 2 ly. Tôn tấm 3 ly – SS400 = 12.580 (Đồng/Kg)
2- Tôn tấm 4 ly. Tôn tấm 5 ly. Tôn tấm 6 ly. Tôn tấm 8 ly – SS400 = 11.730 (Đồng/Kg)
3- Tôn tấm 10 ly. Tôn tấm 12 ly. Tôn tấm 14 ly – SS400 = 11.730 (Đồng/Kg)
4- Tôn tấm 16 ly. Tôn tấm 17 ly. Tôn tấm 18 ly – SS400 = 11.730 (Đồng/Kg)
5- Tôn tấm 20 ly đến 40 ly – SS400 = 12.380 (Đồng/Kg)
6- Tôn tấm 50 ly đến 200 ly – SS400 = 12.620 (Đồng/Kg)
7- Tôn nhám 2 ly. Tôn nhám 3 ly – SS400 =11.980 (Đồng/Kg)
8- Tôn kẽm 1 ly. Tôn kẽm 2 ly. Tôn kẽm 3 ly – SS400 = 13.860 (Đồng/Kg)
9- Lưới mắt cáo 2 ly đến 5 ly (Khổ 1mx2m) – SS400 = 16.800 (Đồng/Kg)
10- Tôn mái 1 lớp sơn 2 màu dày 0,35 ly = 62.000 (Đồng/Kg)
11- Tôn mái 1 lớp sơn 2 màu dày 0,4 ly = 74.000 (Đồng/Kg)
12- Tôn mái 1 lớp sơn 2 màu dày 0,45 ly = 86.000 (Đồng/Kg)
13- Tôn mái 1 lớp mạ kẽm dày 0,35 ly = 92.000 (Đồng/Kg)
14- Tôn mái 1 lớp mạ kẽm dày 0,4 ly = 99.000 (Đồng/Kg)
15- Tôn MAT 3 lớp sơn màu dày 0,3 đến 0,45 ly => Liên hệ
16- Tizen các loại từ d10 đến d14 mạ kẽm (Đủ bộ) => Liên hệ
17- Bọ xà gồ các loại (Chữ V, chữ U) dày từ 2 ly đến 8 ly => Liên hệ
18- Bulong, đai ốc các loại từ 10mm đến 50mm => Liên hệ
19- Mạ kẽm nhúng nóng thép các loại thép Hình (V, U,I)+ Tròn trơn + Thép dẹt = 6.200 (Đồng/Kg)
Ghi chú :
1- Bảng giá bán buônthép các loại cấp cho dự án, cấp cho đại lý, cấp cho các công trìnhcó hiệu
lực từ ngày 14 tháng 01 năm 2017, hết hiệu lực khi có quyết định giá mới.
2 - Báo giá trên chưa bao gồm 10% thuế GTGT và vận chuyển (Có triết khấucho đơn hàng lớn).
3 - Có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất.
4 - Thép tấm, thép hộp, ống và xà gồ các loại có đầy đủ CO, CQ.
5 - Có đầy đủ hồ sơ năng lực của nhà phân phối, nhà sản xuất.
6 - Nhận cắt theo quy cáchthép xây dựng, thép tấm, thép hình (V, L, U, C, H) các loại. Cắt bản mã,
mặt bích, khoan lỗ, gia công chi tiết. Gia công sơn, mạ điện, mạ kẽm.
7- Có xe phục vụ Vận chuyển: 5 tấn, 8 tấn, xe đầu kéo Mooc-Somy, xe Containe, xe cẩu tự hành.
8- Liên hệ: Hoàng Việt(PT.Kinh doanh)
Email: jscvietcuong@gmail.com
Điện thoại/Fax : 0280.3763.353. Di động: 0168.454.6668 và 0912.925.032
Thái nguyên, Ngày 14 tháng 01 năm 2017
CÔNG TY CP TM THÉP VIỆT CƯỜNG
GIÁM ĐỐC (Đã ký)
(Địa chỉ: Km 25, Quốc lộ 3, phường Ba Hàng, H. Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên)
BÁO GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG NĂM 2017
(Cập nhật giá bán buôn ngày 14/01/2017)
TT CHỦNG LOẠI – QUY CÁCH MÁC THÉP CHIỀU DÀI ĐƠN GIÁ (Đồng/kg)
I - THÉP XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN (TISCO)
1- Thép tròn phi 6 trơn. Sắt tròn phi 8 trơn – CB240-t, CT3 =11.200 (Đồng/kg)
2- Thép tròn phi 8 vằn. Sắt tròn vằn phi 8 – CB300 = 11.200 (Đồng/kg)
3- Thép thanh phi 10. Sắt vằn phi 10 – CB400, Gr.60 = 11.010 (Đồng/kg)
4- Thép thanh phi 12. Sắt vằn phi 12 – CB400, CB500 = 10.910 (Đồng/kg)
5- Thép thanh vằn phi d14 đến phi d32 – CB400, CB500, Gr.60 =10.860 (Đồng/kg)
6- Thépthanh phi 10. Sắt vằn phi 10 – SD295A = 11.195 (Đồng/kg)
7- Thép thanh phi 12. Sắt vằn phi 12 – CB300 = 11.095 (Đồng/kg)
8- Thép thanh phi 14, phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 25, phi 32 – CB300 = 11.045 (Đồng/kg)
II- THÉP VUÔNG ĐẶC, THÉP TRÒN ĐẶC CÁN ÓNG THÁI NGUYÊN.
1- Thép vuông đặc 10x10. Sắt vuông đặc 12x12. Sắt vuông đặc 14x14 – SS400 = 10.980 (Đồng/Kg)
2- Thép vuông đặc 16x16. Sắt vuông đặc 18x18. Sắt vuông đặc 20x20 – SS400 = 10.980 (Đồng/Kg)
3- Thép tròn đặc phi 10. Sắt tròn trơn phi 12. Sắt tròn phi 14 – CT3, SS400 = 11.200 (Đồng/Kg )
4- Thép tròn đặc phi 16. Sắt tròn trơn phi 18. Sắt tròn phi 20 – CT3, SS400 = 11.160 (Đồng/Kg)
5- Thép tròn đặc phi 22. Thép tròn trơn phi 25. Thép tròn phi 30 – CT3, SS400 = 11.160 (Đồng/Kg)
6- Thép tròn đặc phi 24 phi 24. Sắt tròn phi 28. Sắt tròn đặc phi 32 – C20, C45 =10.980 (Đồng/Kg)
7- Thép tròn đặc phi 50 đến phi 73– C20, C30, C45 = 11.950 (Đồng/Kg)
8- Thép tròn đặc phi 80 đến phi 200– C20, C30, C45 = 11.950 (Đồng/Kg)
III – THÉP GÓC ĐỀU CẠNH CÁN NÓNG THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng)
1- Thép v30x30x3. Sắt V45x45x5 – CT3 và SS400 =11.490 (Đồng/kg)
2- Thép V40x40x3. Sắt V40x40x4 - CT3 và SS400 =11.360 (Đồng/kg)
3- Thép V50x50x5. Sắt V50x50x4. Sắt V50x50x3 – CT3 và SS400 = 11.150 (Đồng/kg)
4- Thép V60x60x4. Sắt V60x60x5. Sắt V60x60x6 – CT3 và SS400 = 10.950 (Đồng/kg)
5- Thép V63x63x5. Sắt V63x63x6 – CT3, SS400 = 10.950 (Đồng/kg)
6- Thép V65x65x6. Sắt V65x65x5 – CT3, SS400 = 10.950 (Đồng/kg)
7- Thép 70x70x5. Sắt V70x70x6. Sắt V70x70x7. Sắt V70x70x8 – SS400 = 10.950 (Đồng/kg)
8- Thép V80x80x8. Sắt V80x80x7. Sắt V80x80x6 = 10.950 (Đồng/kg)
9- Thép V90x90x8. Sắt V90x90x9. Sắt V90x7. Sắt V90x6 – SS400 = 10.950 (Đồng/kg)
10- Thép V100x8. Sắt V100x7. Sắt V100x10. Sắt V100x9 – SS400 = 10.880 (Đồng/kg)
11- Thép V120x120x12. Sắt V120x120x10. Sắt V120x120x8 – SS400 = 10.980 (Đồng/kg)
12- Thép V130x130x9. Sắt V130x130x10. Sắt V130x130x12 – SS400 = 10.980 (Đồng/kg)
13- Thép V150x150x15. Sắt V150x150x12. Sắt V150x150x10 – SS400 = 11.380 (Đồng/kg)
14- Thép V175x175x12. Thép V175x175x15. Thép V175x175x17 – SS400 = 11.900 (Đồng/kg)
15- Thép V200x200x15. Thép V200x200x20. Thép V200x200x25 – SS400 = 12.620 (Đồng/Kg)
16- Thép V120x120x8. Thép V120x120x10. Thép V120x120x12 – SS540 =11.160 (Đồng/Kg)
17- Thép V130x130x12. Thép V130x130x10. Thép V130x130x9 – SS540 = 11.160 (Đồng/Kg)
18- Thép V150x150x15. Thép V150x150x12. Thép V150x150x10 – SS540 = 13.350 (Đồng/Kg)
19- Thép V175x175x12. Thép V175x175x15. Thép V175x175x17 – SS540 = 12.980 (Đồng/Kg)
20- Thép V200x200x20. Thép V200x200x15. Thép V200x200x15 – SS540 = 13.750 (Đồng/Kg)
IV – THÉP CHỮ U THÁI NGUYÊN. THÉP CHỮ I THÁI NGUYÊN. THÉP CHỮ H, CHỮ C.
1- Thép U60x30x3,5. Thép U80x40x4. Thép U100x50x5 – CT3, SS400 = 11.390 (Đồng/Kg)
2- Thép U100x46x4,5. Thép U120x52x4.8. Thép U140x58x4,9 – CT3, SS400 = 11.280 (Đồng/Kg)
3- Thép U160x64x5. Thép U180x68x7. Thép U200x76x5,2 – CT3, SS400 = 11.280 (Đồng/Kg)
4- Thép U250x78x7. Thép U360x96x9. Thép U300x85x7 – CT3, SS400 =11.850 (Đồng/Kg)
5- Thép I100x55x4,5. Thép I120x64x4,8. Thép I150x75x5 – CT3, SS400 = 11.820 (Đồng/Kg)
6- Thép I150x75x5.5. Thép I175x90x8. Thép I194x90x6x9 – SS400 = 11.920 (Đồng/Kg)
7- Thép I199x99x4,5x7. Thép I200x100x5,5x8. Thép I244x175x7x11 – SS400 = 11.380 (Đồng/Kg)
8- Thép I300x150x6,5x9. Thép I400x200x8x13 – SS400 = 11.300 (Đồng/Kg)
9- Thép H125x125x6x9. Thép H148x148x6x9. Thép H150x150x 7x10 – SS400 = 11.550 (Đồng/Kg)
10- Thép H250x250x9x14. Thép H300x300x10x15. Thép H350x350x10x19 – SS400 = 11.950 (Đồng/Kg)
V- THÉP HỘP ĐEN, ỐNG ĐEN, HỘP KẼM, ỐNG KẼM (Hòa Phát, Việt Nhật, Sao Việt, Lippon)
1- Hộp thép đen 20x20. Thép hộp đen 30x30 (Chiều dày từ 1 ly đến 1,8 ly) – SS400 = 13.520 (Đồng/Kg)
2- Hộp thép đen 40x40. Thép Hộp đen 50x50 (Chiều dày từ 2 ly đến 4 ly) – SS400 = 13.180 (Đồng/Kg)
3- Hộp thép đen 100x100 (Chiều dày từ 1,4 ly đến 1,8 ly) – SS400 = 13.520 (Đồng/Kg)
4- Hộp thép đen 100x100 (Chiều dày từ 2 ly đến 4,5 ly) = 13.180 (Đồng/Kg)
5- Hộp thép đen 100x150. Hộp 150x150 (Chiều dày từ 1,5 ly đến 4,5 ly) – SS400 =14.100 (Đồng/Kg)
6- Hộp thép đen 100x200(Chiều dày từ 2 ly đến 4,5 ly) – SS400 = 14.360 (Đồng/Kg)
7- Hộp thép đen 20x40. Hộp thép đen 25x50 (Từ 1,1ly đến 1,8 ly) – SS400 = 13.520 (Đồng/Kg)
8- Hộp thép đen 30x60. Hộp thép đen 50x100 (Từ 1,2 ly đến 1,8 ly) – SS400 = 13.520 (Đồng/Kg)
9- Hộp thép đen 50x100. Hộp thép đen 30x60 (Chiều dày 2 ly đến 4 ly) – SS400 = 13.180 (Đồng/Kg)
10- Hộp kẽm 20x20. Hộp kẽm 30x30. Hộp kẽm 40x40 (1 ly đến 1,8 ly) – SS400 = 14.680 (Đồng/Kg)
11- Hộp kẽm 50x50. Hộp kẽm 100x100 (Chiều dày từ 2 ly đến 2,5 ly) – SS400 = 14.980 (Đồng/Kg)
12- Hộp kẽm 100x150. Hộp kẽm 100x200 (Từ 1,8 ly đến 2,5 ly) – SS400 =15.390 (Đồng/Kg)
13- Ống đen d32 đến d48.8 (Chiều dày từ 1,2 ly đến 1,8 ly) – SS400 = 13.890 (Đồng/Kg)
14- Ống đen d60 đến d141 (Chiều dày từ 1,8 ly đến 4,5 ly) – SS400 = 13.650 (Đồng/Kg)
15- Ống kẽm D32 đến D48 (Dày 1 ly đến 1.8 ly) – SS400 = 14.980 (Đồng/Kg)
16- Ống kẽm D60 đến D141 (Dày 2 ly đến 2.5 ly) – SS400 = 15.230 (Đồng/Kg)
VI- THÉP XÀ GỒ CHỮ U, XÀ GỒ CHỮ C, THÉP HỘ LAN CHỮ Z MẠ KẼM
1- Thép xà gồ U65, U80 (Dày từ 1,8 ly đến 3 ly) – SS400 = 12.360 (Đồng/Kg)
2- Thép xà gồ U100x50. Xà gồ U120x50 (Chiều dày 2 ly đến 5 ly) – SS400 = 11.820 (Đồng/Kg)
3- Thép xà gồ U150x50. Xà gồ 200x50 (Chiều dày 2 ly đến 5 ly) – SS400 = 11.820 (Đồng/Kg)
4- Thép xà gồ C100x50x20. C120x50x20 (Chiều dày 2 đến 3,2 ly) – SS400 = 12.050 (Đồng/Kg)
5- Thép xà gồ C150x50x20. C160x50x20 (Chiều dày 2 ly đến 5 ly) – SS400 = 12.050 (Đồng/Kg)
6- Thép xà gồ C180x50x20. C200x50x20 (Chiều dày 2 ly đến 5 ly) – SS400 = 12.050 (Đồng/Kg)
7- Xà gồ mạ kẽm U100x50. U120x50 (Chiều dày 1,8 ly đến 2,5 ly) – SS400 = 14.820 (Đồng/Kg)
8- Xà gồ mạ kẽm U150x50, U160x50 (Chiều dày 1,8 ly đến 2,5 ly) – SS400 = 14.820 (Đồng/Kg)
9- Xà gồ mạ kẽm U180x50. U200x50 ( Chiều dày 1,8 ly đến 4 ly) – SS400 = 14.820 (Đồng/Kg)
10- Xà gồ đen Z150 đến Z400 (t=1.5ly đến 3ly) – SS400 = 20.800 (Đồng/Kg)
11- Xà gồ kẽm Z150 đến Z400 (t=1.5 ly đến 3ly) – SS400 = 22.380 (Đồng/Kg)
VII – THÉP TẤM , TÔN NHÁM, LƯỚI MẮT CÁO, TÔN MÁI, TIZEN, BỌ XÀ GỒ, BULONG
1- Tôn tấm cán nóng 2 ly. Tôn tấm 3 ly – SS400 = 12.580 (Đồng/Kg)
2- Tôn tấm 4 ly. Tôn tấm 5 ly. Tôn tấm 6 ly. Tôn tấm 8 ly – SS400 = 11.730 (Đồng/Kg)
3- Tôn tấm 10 ly. Tôn tấm 12 ly. Tôn tấm 14 ly – SS400 = 11.730 (Đồng/Kg)
4- Tôn tấm 16 ly. Tôn tấm 17 ly. Tôn tấm 18 ly – SS400 = 11.730 (Đồng/Kg)
5- Tôn tấm 20 ly đến 40 ly – SS400 = 12.380 (Đồng/Kg)
6- Tôn tấm 50 ly đến 200 ly – SS400 = 12.620 (Đồng/Kg)
7- Tôn nhám 2 ly. Tôn nhám 3 ly – SS400 =11.980 (Đồng/Kg)
8- Tôn kẽm 1 ly. Tôn kẽm 2 ly. Tôn kẽm 3 ly – SS400 = 13.860 (Đồng/Kg)
9- Lưới mắt cáo 2 ly đến 5 ly (Khổ 1mx2m) – SS400 = 16.800 (Đồng/Kg)
10- Tôn mái 1 lớp sơn 2 màu dày 0,35 ly = 62.000 (Đồng/Kg)
11- Tôn mái 1 lớp sơn 2 màu dày 0,4 ly = 74.000 (Đồng/Kg)
12- Tôn mái 1 lớp sơn 2 màu dày 0,45 ly = 86.000 (Đồng/Kg)
13- Tôn mái 1 lớp mạ kẽm dày 0,35 ly = 92.000 (Đồng/Kg)
14- Tôn mái 1 lớp mạ kẽm dày 0,4 ly = 99.000 (Đồng/Kg)
15- Tôn MAT 3 lớp sơn màu dày 0,3 đến 0,45 ly => Liên hệ
16- Tizen các loại từ d10 đến d14 mạ kẽm (Đủ bộ) => Liên hệ
17- Bọ xà gồ các loại (Chữ V, chữ U) dày từ 2 ly đến 8 ly => Liên hệ
18- Bulong, đai ốc các loại từ 10mm đến 50mm => Liên hệ
19- Mạ kẽm nhúng nóng thép các loại thép Hình (V, U,I)+ Tròn trơn + Thép dẹt = 6.200 (Đồng/Kg)
Ghi chú :
1- Bảng giá bán buônthép các loại cấp cho dự án, cấp cho đại lý, cấp cho các công trìnhcó hiệu
lực từ ngày 14 tháng 01 năm 2017, hết hiệu lực khi có quyết định giá mới.
2 - Báo giá trên chưa bao gồm 10% thuế GTGT và vận chuyển (Có triết khấucho đơn hàng lớn).
3 - Có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất.
4 - Thép tấm, thép hộp, ống và xà gồ các loại có đầy đủ CO, CQ.
5 - Có đầy đủ hồ sơ năng lực của nhà phân phối, nhà sản xuất.
6 - Nhận cắt theo quy cáchthép xây dựng, thép tấm, thép hình (V, L, U, C, H) các loại. Cắt bản mã,
mặt bích, khoan lỗ, gia công chi tiết. Gia công sơn, mạ điện, mạ kẽm.
7- Có xe phục vụ Vận chuyển: 5 tấn, 8 tấn, xe đầu kéo Mooc-Somy, xe Containe, xe cẩu tự hành.
8- Liên hệ: Hoàng Việt(PT.Kinh doanh)
Email: jscvietcuong@gmail.com
Điện thoại/Fax : 0280.3763.353. Di động: 0168.454.6668 và 0912.925.032
Thái nguyên, Ngày 14 tháng 01 năm 2017
CÔNG TY CP TM THÉP VIỆT CƯỜNG
GIÁM ĐỐC (Đã ký)