Tp.Thanh Hóa Giá sắt thép tại Thanh Hóa tháng 10/2015. Gia sat thep thang 10/2015 tai thanh hoa. GIÁ SẮT BÁN BUÔN

thepthainguyen

Thành viên
BẢNG GIÁ SẮT THÉP BÁN BUÔN

CẬP NHẬT NGÀY 01/10/2015

CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG-THÁI NGUYÊN

SẮT XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN (TISCO)

1-Săt tròn phi 6, phi 8 = 10.400.000 (Đồng/tấn)

2-Sắt vằn phi 8, phi 9 =10.400.000 (Đồng/tấn)

3-Sắt vằn phi 10 =10.820.000 (Đồng/tấn)

4-Sắt vằn phi 12 =10.700.000 (Đồng/tấn)

5-Sắt vằn phi 14 đến d32 =10.600.000 (Đồng/tấn)

6-Sắt vằn phi 14 đến d32(CIII) = 10.850.000 (Đồng/tấn)

SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng)

1- Săt góc V30*30*2.5, V30*30*3 =10.900.000 (Đồng/tấn)

2- Săt góc V40*40*3, V40*40*4 =10.900.000 (Đồng/tấn)

3- Săt góc V50*50*4, V50*50*5 =10.750.000 (Đồng/tấn)

4- Săt góc V60*60*4, V60*60*5, V60*60*6 =10.750.000 (Đồng/tấn)

5- Săt góc V63*63*4, V63*63*5, V63*63*6 =10.750.000 (Đồng/tấn)

6- Săt góc V65*65*4, V65*65*5, V65*65*6 =10.750.000 (Đồng/tấn)

7- Săt góc V70*70*5, V70*70*6, V70*70*7 =10.750.000 (Đồng/tấn)

8- Săt góc V75*75*5, V75*75*6, V75*75*8 =10.750.000 (Đồng/tấn)

9- Săt góc V80*80*6, V80*80*7, V80*80*8 =11.000.000 (Đồng/tấn)

10- Săt góc V90*90*6, V90*90*7, V90*90*8 =11.000.000 (Đồng/tấn)

11- Săt góc V100*100*7, V100*100*8, V100*100*10 =11.000.000 (Đồng/tấn)

12- Săt góc V120*120*8, V120*120*10, V120*120*12 =11.200.000 (Đồng/tấn)

13- Săt góc V130*130*9, V130*130*10, V130*130*12 =11.200.000 (Đồng/tấn)

14- Săt góc V150x150x10, V150*150*12, V150*150*15 =11.800.000 (Đồng/tấn)

15- Săt góc V175*175*12, V175*175*15, V175*175*17 =11.800.000 (Đồng/tấn)

16- Săt góc V200*200*15, V200*200*20, V200*200*25 =12.000.000 (Đồng/tấn)

17- Săt góc V120*120*8, V120*120*10 (SS540) =11.800.000 (Đồng/tấn)

18- Săt góc V130*130*9, V130*130*10 (SS540) =11.800.000 (Đồng/tấn)

19- Săt góc V130*130*15 (SS540) =11.800.000 (Đồng/tấn)

20- Săt góc V150x150x10, V150*150*15(SS540) =13.000.000 (Đồng/tấn)

21- Săt góc V175*175*12, V175*175*15(SS540) =13.180.000 (Đồng/tấn)

22- Săt góc V200*200*15, V200*200*20 (SS540) =13.000.000 (Đồng/tấn)

SẮT TRÒN TRƠN, THÉP VUÔNG ĐẶC, THÉP DẸT THÁI NGUYÊN

1-Sắt tròn phi 10, phi 12, phi 14 =10.800.000 (Đồng/tấn)

2- Sắt tròn phi 16, phi 18, phi 20, phi 22, phi 24 =10.800.000 (Đồng/tấn)

3- Sắt tròn phi 25, phi 28, phi 30, phi 32, phi 36 =10.900.000 (Đồng/tấn)

4- Sắt tròn phi12 đến phi 22(Mác C20, C30 nhập khẩu) =11.500.000 (Đồng/tấn)

5- Sắt tròn phi 24 đến phi 200 (Mác C20, C30 nhập khẩu) =12.200.000 (Đồng/tấn)

6- Sắt tròn phi 24 đến phi 52 (Mác C45 nhập khẩu) =12.800.000 (Đồng/tấn)

7- Sắt tròn phi 55 đến phi 200 (Mác C45 nhập khẩu) =12.800.000 (Đồng/tấn)

8-Sắt vuông đặc 18*18, 20*20, 22*22, 16*16, 15*1 =10.900.000 (Đồng/tấn)

9--Thép vuông đặc 12*12, 10*10, 8*8 =10.900.000 (Đồng/tấn)

10-Sắt dẹt cắt từ tôn tấm (t=2 đến 3 li) Theo Yêu cầu = 12.500.000 (Đồng/tấn)

11-Sắt dẹt cắt từ tôn tấm (t=4 đến 12 li) Theo Yêu/cầu =12.200.000 (Đồng/tấn)

12-Sắt dẹt cắt từ tôn tấm (t=14 đến 60 li Theo Yêu cầu = Liên hệ trực tiếp

13-Sắt dẹt 23x30, 20x50 (t= 2li đến 5 li) = 10.800.000 (Đồng/tấn)

SẮT HỘP VUÔNG, HỘP CHỮ NHẬT, THÉP ỐNG ĐEN VÀ MẠ KẼM

1-Sắt hộp 20*20, 30*30 (t=1li đến 3 li) =11.200.000 (Đồng/tấn)

2- Sắt hộp 40*40, 90*90 (t=2 đến 4 li) =10.900.000 (Đồng/tấn)

3- Sắt hộp 50*50, 100*100 (t=2,3 ;3,2) =10.950.000 (Đồng/tấn)

4- Sắt hộp 100*100 (t=2 đến 4 li) =10.950.000 (Đồng/tấn)

5- Sắt hộp 20*50, 30*60 (t=1 - 1.8li) =10.900.000 (Đồng/tấn)

6- Sắt hộp 20*50, 30*60 (t=2 -3li) =10.800.000 (Đồng/tấn)

7- Sắt hộp 40*80, 50*100 (t=1 - 1.8) =10.950.000 (Đồng/tấn)

8- Sắt hộp 40*80, 50*100 (t=2–2.3li) =10.950.000 (Đồng/tấn)

9- Sắt hộp 50*100*2,3, sắt hộp 50*100*3.2 =10.950.000 (Đồng/tấn)

10- Sắt hộp 100*150 (t=2 đến 4li) =12.200.000 (Đồng/tấn)

11- Sắt hộp 100*150*2, 100*150*3, 100*200*3 (Đến 4,5li)=12.500.000 (Đồng/tấn)

12- Sắt hộp kẽm 30*30, 40*40, 50*50 (t=1 đến 1.8 li) =12.000.000 (Đồng/tấn)

13- Sắt hộp kẽm 90*90*2, 90*90*1.8, 90*90*1.5, 90*90*1=12.200.000 (Đồng/tấn)

14- Sắt hộp kẽm 100*100*2, 100*100*2.3, 100*100*3 =12.200.000 (Đồng/tấn)

15- Sắt hộp kẽm 30*60*1.2, 30*60*1.5 (t=1 đến 1.8) =12.500.000 (Đồng/tấn)

16- Sắt hộp kẽm 40*80, 50*100*2.3 (t=1.2li đến 2.5li) =12.500.000 (Đồng/tấn)

17-Sắt ống đen d32 đến d42 (t=1 đến 1.8 ) =11.200.000 (Đồng/tấn)

18- Sắt ống đen d32 đến d60 (t=2 đến 3,5 li) =12.200.000 (Đồng/tấn)

19- Sắt ống đen phi 76 đến phi 141 (t=2 đến 4 li) =12.300.000 (Đồng/tấn)

20- Sắt Ống kẽm phi 21 đến phi 30 (t= 1 đến 1.8 li) =13.500.000 (Đồng/tấn)

21- Sắt Ống kẽm phi 32 đến phi 52 (t=1 đến 2 li) =13.180.000 (Đồng/tấn)

22- Sắt Ống kẽm phi 60 đến phi 141 (t=1 đến 2 li) =13.300.000 (Đồng/tấn)

SẮT CHỮ U, CHỮ C, CHỮ I, CHỮ H CÁN NÓNG

1-Sắt U65*30*3.5, sắt U80*40*4,5, sắt U80*40*4 =11.500.000 (Đồng/tấn)

2- Sắt U100*46*4,5, sắt U100*46*4, sắt U120*52*4,8 =11.100.000 (Đồng/tấn)

3- Sắt U140*58*4.9, sắt U160*64*5, sắt U180*64*5.2 =11.100.000 (Đồng/tấn)

4- Sắt U180*68*7, sắt U200*76*5,2, sắt U200*73*7 =11.300.000 (Đồng/tấn)

5- Sắt U250*78*7, sắt U250*78*7, sắt U360x96x9 =11.800.000 (Đồng/tấn)

6- Sắt U300*85*7, sắt U400*100*10,5 =11.600.000 (Đồng/tấn)

7- Sắt I100*55*4,5, sắt I120*64*4,8 =11.800.000 (Đồng/tấn)

8- Sắt I150*75*5, sắt I150*75*5,5, sắt I150*75*5*7 =11.300.000 (Đồng/tấn)

9- Sắt I175*90*5*8 =11.200.000 (Đồng/tấn)

10- Sắt I199*99*4,5*7, sắt I248*124*5*8 =10.900.000 (Đồng/tấn)

11- Sắt I200*100*5,5*8 =12.100.000 (Đồng/tấn)

12- Sắt I300*150*6,5*9 =12.360.000 (Đồng/tấn)

13- Sắt I400*200*8*13 =12.000.000 (Đồng/tấn)

14- Sắt H125*125*6*9 =11.300.000 (Đồng/tấn)

15- Sắt H200*200*8*12 =11.900.000 (Đồng/tấn)

16- Sắt H250*250*9*14 =12.000.000 (Đồng/tấn)

17- Sắt H300*300*10*15 =12.000.000 (Đồng/tấn)

18- Sắt H350*350*10*19 =12.500.000 (Đồng/tấn)

SẮT XÀ GỒ CHỮ U, CHỮ C ĐEN VÀ MẠ KẼM (CÁN NGUỘI)

1- Sắt xà gồ chữ U30, U65*65, U80*40 (t=1 đến 3 li) =11.600.000 (Đồng/tấn)

2-Sắt xà gồ U100*50, U120*60 (t= 1,5 đến 5li) =11.500.000 (Đồng/tấn)

3-Sắt xà gồ U150*60, U150*70, U150*60 (t= 1.4 đến 5li) =10.800.000 (Đồng/tấn)

4-Sắt xà gồ U160*50, U175*50, U200*100 (t=2 đến 5 li) =11.400.000 (Đồng/tấn)

5-Sắt xà gồ kẽm U30, U65*65, U80*40 (t=1 đến 3 li) =12.600.000 (Đồng/tấn)

6- Sắt xà gồ kẽm U100*50, U120*60 (1 li đến 2,5li) =12.800.000 (Đồng/tấn)

7- Sắt xà gồ kẽm U150*60, U150*70, U150*60 (1.5-> 2,5li) =12.600.000 (Đồng/tấn)

8- Sắt xà gồ kẽm U160*50, U175*50, U200*100 (đến 2.5 li)=12.600.000 (Đồng/tấn)

9-Xà gồ chữ C30*30, C65*65, C80*80 (t=1 đến 3 li) =11.200.000 (Đồng/tấn)

10-Xà gồ chữ C100*50*20, C120*60*20 (t=1 đến 4 li) =11.500.000 (Đồng/tấn)

11-Xà gồ chữ C150x60x20, C160x70x30 (t=1.5 đến 4 li) =11.200.000 (Đồng/tấn)

12-Xà gồ chữ C170, C180, C200 (t=1.5 đến 4 li) =10.900.000 (Đồng/tấn)

13- Sắt xà gồ kẽm C30, C65, C80 (t=1 đến 2 li) =11.500.000 (Đồng/tấn)

14- Sắt xà gồ kẽm C100, C120 (t=1 đến 2,5 li) =12.100.000 (Đồng/tấn)

15- Sắt xà gồ kẽm C150, C160 (t=2 đến 3 li) =12.100.000 (Đồng/tấn)

16- Sắt xà gồ kẽm C180, C200 (t=2 đến 4 li) =12.000.000 (Đồng/tấn)

SẮT TẤM, TÔN NHÁM, TÔN MÁI, THÉP BẢN MÃ CÁC LOẠI

1- Sắt tấm 1500x6000 (t=2 li đến 3 li) =10.300.000 (Đồng/tấn)

2-Sắt tấm 1500x6000 (t=4 li đến 10 li) =9.900.000 (Đồng/tấn)

3-Sắt tấm 1500x6000 (t=12 liđến 18 li) =10.200.000 (Đồng/tấn)

4- Sắt tấm 1500x6000 (t=20 liđến 40 li) =10.550.000 (Đồng/tấn)

5- Tôn lá tôn lá 0.4 li, 0.5 li, tôn lá 0.8 li, tôn lá 1 li, tôn 1.2 li =12.900.000 (Đồng/tấn)

6- Sắt tấm nhám 1500x6000 (t=3 đến 5li) =11.500.000 (Đồng/tấn)

7- Tôn lưới mắt cáo 1000x2000(2 đến 4 li) =13.600.000 (Đồng/tấn)

8- Lưới B40x40 (1 đến 3li) mạ Zn =14.2500.000 (Đồng/tấn)

9- Tôn lợp màu khổ 1080 (t=0,35 li) =56.000 (Đồng/m2)

10- Tôn lợp màu khổ 1080 (t=0,4 li) =66.000 (Đồng/m2)

11- Tôn lợp màu khổ 1080 (t=0,45 li) =79.000 (Đồng/m2)

12- Tôn úp nóc (mét dài) =49.000 (Đồng/md)

13- Mặt bích cắt theo kích thước = Liên hệ trực tiếp

14- Ecu + Bulon neo các loại (d10 đến d40) = Liên hệ trực tiếp

15- Bản mã cắt theo kích thước (3 đến 12li) = Liên hệ trực tiếp

16- Mạ kẽm nhúng nóng sắt thép các loại = Liên hệ trực tiếp

Ghi chú :

1- Báo giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT (Có triết khấu cho đơn hàng lớn)

2- Có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất.

3- Thép tấm, thép hộp, ống và xà gồ các loại có đầy đủ CO, CQ.

4- Có đầy đủ hồ sơ năng lực của nhà phân phối, nhà sản xuất.

5- Liên hệ: Hoàng Việt (PT. kinh doanh), Email: jscvietcuong@gmail.com

FAX / ĐT: 0280 3763 353. Di động: 01684546668 hoặc 0912925032

Mong quý khách hàng liên tục cập nhật giá mới nhất của công ty Việt Cường.
 

Facebook Comment

Chủ đề được quan tâm nhất

Top