Tp.Thanh Hóa Báo giá sắt thép xây dựng tháng 9 năm 2018. GIÁ SẮT THÉP BÁN BUÔN THÁNG 9 NĂM 2018 TẠI THANH HÓA.

thepthainguyen

Thành viên
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
( Địa chỉ: Quốc lộ 3, phường Ba Hàng, TX. Phổ Yên, TP. Thái Nguyên )
(Cập nhật ngày 03/09/2018)
I- THÉP XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN ( TISCO ) - HÀNG DỰ ÁN
* Thép thanh vằn d14 đến d32 ( Hàng dự án mác CB400 ) = 13.390.000 ( Đồng/tấn )
* Thép tròn trơn d6, d8; Thép tròn vằn d8 ( Mác CII ) = 13.580.000 ( Đồng/tấn )
* Thép thanh vằn d10 ( Hàng dự án mác CB400 + Gr60 ) = 13.490.000 ( Đồng/tấn )
* Thép thanh vằn d12 ( Hàng dự án mác CB400 + CB500 ) = 13.440.000 ( Đồng/tấn )
II- THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC CÁN NÓNG THÁI NGUYÊN
* Thép vuông đặc 10x10. Thép vuông đặc 12x12 ( SS400 ) = 14.290.000 ( Đồng/tấn )
* Thép vuông đặc 14x14. Thép vuông đặc 16x16 ( SS400 ) = 14.350.000 ( Đồng/tấn )
* Thép vuông đặc 18x18. Thép vuông đặc 20x20 ( SS400 ) = 14.350.000 ( Đồng/tấn )
* Thép tròn đặc phi 10. Thép tròn đặc phi 12 ( SS400 ) = 14.290.000 ( Đồng/tấn )
* Thép tròn đặc phi 14. Thép tròn đặc phi 16 ( SS400 ) = 14.290.000 ( Đồng/tấn )
* Thép tròn đặc phi 18. Thép tròn đặc phi 20 ( SS400 ) = 14.350.000 ( Đồng/tấn )
* Thép tròn đặc phi 30; phi 28; phi 25; phi 22 ( SS400) = 14.550.000 ( Đồng/tấn )
* Thép tròn đặc phi 32; phi 35; phi 38; d73; d76 ( C20; C35 ) = 14.800.000 ( Đồng/tấn )
* Thép tròn đặc phi 30; phi 32; phi 36; phi 38; phi 40 (C45) = 15.550.000 ( Đồng/tấn )
* Thép tròn đặc phi 50; phi 60; phi 70; phi 73; phi 76 (C45) = 15.690.000 ( Đồng/tấn )
* Thép tròn đặc phi 100; phi 110; phi 120; phi 200 (C45) = 14.820.000 ( Đồng/tấn )
* Thép dẹt cắt từ tôn tấm ( Từ 2 ly đến 12 ly ) mác SS400 = 15.690.000 ( Đồng/tấn )
* Thép dẹt 30x3; 40x4; 50x5 dùng cho mạ Zn nhúng nóng = 13.980.000 ( Đồng/tấn )
III- THÉP GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN ( Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng )
* Thép V30x3; Thép V40x3; Thép V40x4; Thép V40x5; = 14.190.000 ( Đồng/tấn )
* Thép V50x5; Thép V50x4; Thép V50x3; Thép V45x5 = 14.190.000 ( Đồng/tấn )
* Thép V60x4; thép V60x5; Thép V60x6 = 13.850.000 ( Đồng/tấn )
* Thép V63x4; Thép V63x5; Thép V63x6 = 13.850.000 ( Đồng/tấn )
* Thép V65x4; Thép V65x5; Thép V65x6; Thép V65x8 = 13.850.000 ( Đồng/tấn )
* Thép V70x5; Thép V70x6; Thép V70x7; Thép V70x8 = 13.850.000 ( Đồng/tấn )
* Thép V75x5; Thép V75x6; Thép V75x7; Thép V75x8 = 13.850.000 ( Đồng/tấn )
* Thép V80x6; Thép V80x7; Thép V80x8; Thép V75x9 = 13.950.000 ( Đồng/tấn )
* Thép V90x10; Thép V90x7; Thép V90x8; Thép V90x9 = 13.950.000 ( Đồng/tấn )
* Thép V100x7; Thép V100x8; Thép V100x9; Thép V100x10 = 13.950.000 ( Đồng/tấn )
* Thép V120x10; Thép V120x12; Thép v120x8 ( SS400 ) = 13.995.000 ( Đồng/tấn )
* Thép V130x9; Thép v130x10; Thép v130x12 ( SS400 ) = 13.995.000 ( Đồng/tấn )
* Thép V150x10; Thép V150x12; Thép V150*15 ( SS400 ) = 16.150.000 ( Đồng/tấn )
* Thép V175x12; Thép V175x15; Thép V175x17 ( SS400 ) = 16.250.000 ( Đồng/tấn )
* Thép V100x10; Thép 120x10; Thép V120x12 ( SS540 ) = 14.290.000 ( Đồng/tấn )
* Thép V130*10; Thép V130*9; Thép V130*12 ( SS540 ) = 14.290.000 ( Đồng/tấn )
* Thép V150x12; Thép V150x10; Thép V150x15 ( SS540 ) = 17.295.000 ( Đồng/tấn )
* Thép V175x12; Thép V175x15; Thép V175x17 ( SS540 ) = 17.295.000 ( Đồng/tấn )
* Thép V200x15; Thép V200x20; Thép V200x25 ( SS540 ) = 17.295.000 ( Đồng/tấn )
IV- THÉP CHỮ U + CHỮ I + THÉP CHỮ H + THÉP CHỮ C ( Thái Nguyên )
* Thép U60x30x3.5; Thép U80x80x4; Thép U100x50x5 = 14.300.000 ( Đồng/tấn )
* Thép U100x46x4.5; Thép U120x52x4.8; = 14.300.000 ( Đồng/tấn )
* Thép U140x58x4.9; Thép U160x64x5; = 14.300.000 ( Đồng/tấn )
* Thép U150x75x6.5; Thép U180x68x7; Thép U200x76x5.2 = 15.395.000 ( Đồng/tấn )
* Thép U250x78x7; Thép U300x85x7; Thép 360x96x9 = 14.880.000 ( Đồng/tấn )
* Thép I100x55x4.5; Thép I120x64x4.8; Thép I150x75x7 = 14.650.000 ( Đồng/tấn )
* Thép I175x90x8; Thép I194x90x6x9; Thép I244x175x7 = 15.600.000 ( Đồng/tấn )
* Thép I200x100x5.5x8; Tháng I250x150x6x9 = 14.980.000 ( Đồng/tấn )
* Thép I300x150x6.5x9; Thép I350x175x7x11 = 14.980.000 ( Đồng/tấn )
* Thép I400200x8x13; Thép I500x200x10x16 = 14.995.000 ( Đồng/tấn )
* Thép H100x100x6x8; Thép H125x125x6x9 = 14.310.000 ( Đồng/tấn )
* Thép H150x150x7x10; Thép H200x8x12 = 14.410.000 ( Đồng/tấn )
* Thép H250x250x9x14; Thép H300x10x15 = 15.090.000 ( Đồng/tấn )
* Thép H350x350x10x9; Thép H400x400x13x21 = 15.090.000 ( Đồng/tấn )
V- THÉP XÀ GỒ CHỮ U, CHỮ C, + THÉP CHỮ Z ( Đen + Mạ Kẽm )
* Thép xà gồ chữ U30; Xà gồ U65; Xà gồ U80 ( t= 1,8->3 ly ) = 14.650.000 ( Đồng/tấn )
* Thép xà gồ U100x50; Xà gồ U120x50 ( dày 2 ly đến 5 ly ) = 14.650.000 ( Đồng/tấn )
* Thép xà gồ U150; Thép xà gồ U160 ( dày 2 ly đến 5 ly ) = 14.650.000 ( Đồng/tấn )
* Thép xà gồ U180; Thép xà gồ U200 ( dày 2ly đến 5 ly ) = 14.650.000 ( Đồng/tấn )
* Xà gồ mạ kẽm U100; Xà gồ mạ kẽm U120 ( dày đến 5 ly ) = 16.500.000 ( Đồng/tấn )
* Xà gồ mạ kẽm U140; U150; U160; U200 ( dày đến 5 ly ) = 16.500.000 ( Đồng/tấn )
* Thép xà gồ chữ C100x50x20; Xà gồ C150x50x20 ( đến 5 ly ) = 14.750.000 ( Đồng/tấn )
* Thép xà gồ chữ C150x50x20; Xà gồ C200x50x20 ( đến 5 ly ) = 14.750.000 ( Đồng/tấn )
* Xà gồ kẽm C100x50x15; Xà gồ kẽm C120x50x20 ( đến 5 ly ) = 16.650.000 ( Đồng/tấn )
* Xà gồ kẽm C140; Xà gồ kẽm C180; Xà gồ kẽm C200 ( đến 5 ly ) = 16.650.000 ( Đồng/tấn )
* Xà gồ mạ kẽm Z150 đến Z400 ( Dày 1,5 ly đến 2 ly ) = 21.390.000 ( Đồng/tấn )
* Xà gồ mạ kẽm Z150 đến Z400 ( Dày 2,2 ly đến 4 ly ) = 21.890.000 ( Đồng/tấn )
VI- THÉP HỘP KẼM + THÉP HỘP ĐEN + THÉP ỐNG KẼM + ỐNG ĐEN
* Thép hộp 50x50; Thép hộp 100x100 ( Dày 2 ly đến 5 ly ) = 15.980.000 ( Đồng/tấn )
* Thép hộp 40x40; Thép hộp 30x30 ( Dày 2 ly đến 4 ly ) = 15.980.000 ( Đồng/tấn )
* Thép hộp 50x50; Thép hộp 100x100 ( Dày từ 1 ly đến 1.8 ly ) = 16.470.000 ( Đồng/tấn )
* Thép hộp 30x30;Thép hộp 40x40 ( Dày từ 1 ly đến 1.8 ly ) = 16.470.000 ( Đồng/tấn )
* Thép hộp 40x80; Hộp 30x60; Hộp đen 50x100 ( Từ 2 ly đến 4 ly ) = 16.080.000 ( Đồng/tấn )
* Thép hộp 50x100; 25x50; Thép hộp 40x80 ( Dày 1 ly đến 1,8 ly ) = 16.470.000 ( Đồng/tấn )
* Hộp kẽm 50x50; Hộp kẽm 100x100 ( Dày từ 2.2 đến 2.5 ly ) = 17.450.000 ( Đồng/tấn )
* Hộp kẽm 50x100; Hộp kẽm 40x80 ( dày từ 1.1 đến 2 ly ) = 17.250.000 ( Đồng/tấn )
* Hộp kẽm 20x40; Hộp kẽm 25x50; Hộp kẽm 30x60 ( Đến 2.3 ly ) = 17.250.000 ( Đồng/tấn )
* Hộp kẽm 50x50; Hộp kẽm 100x100 ( Dày từ 2 ly đến 2.5 ly ) = 17.450.000 ( Đồng/tấn )
* Hộp kẽm 100x50; Hộp kẽm 80x40 ( Dày từ 2.5 đến 4 ly ) = 17.450.000 ( Đồng/tấn )
* Thép hộp100x150; Hộp 100x200; Hộp 200x200 ( Đến 4.5 ly ) = 17.780.000 ( Đồng/tấn )
* Thép ống đen d34; Thép ống d50; Thép ống d76 ( 1 ly đến 1.8 ) = 16.300.000 ( Đồng/tấn )
* Thép ống d113; Thép ống d141; d100; d168; d273 ( đến 5 ly ) = 16.690.000 ( Đồng/tấn )
* Ống kẽm d32 đến d141 ( Dày từ 1 ly đến 1.8 ly ) = 17.280.000 ( Đồng/tấn )
* Ống kẽm d32 đến d141 ( Dày từ 3,5 đến 6,35 ly ) = 20.880.000 ( Đồng/tấn )
* Thép ống đúc d50; d60; d76; d90; d113; d141; d168; d273 = 23.950.000 ( Đồng/tấn )
* Phụ kiện thép ống: Tê + Co + Cút + Mặt bích + Dắc co + Bulon = Liên hệ.
VII- THÉP TẤM + THÉP RAY + TÔN NHÁM + LƯỚI + TÔN MÁI + TIZEN
* Thép tấm dày 2 ly; Thép tấm dày 3 ly ( Khổ: 1,5mx6m ) = 14.520.000 ( Đồng/tấn )
* Thép tấm dày 4 ly; Thép tấm dày 5 ly; Thép tấm dày 6 ly = 14.360.000 ( Đồng/tấn )
* Thép tấm dày 8 ly; Thép tấm dày 10 ly; Thép tấm dày 12 ly = 14.360.000 ( Đồng/tấn )
* Thép tấm dày 14 ly; Thép tấm dày 16 ly; Thép tấm dày 18 ly = 14.360.000 ( Đồng/tấn )
* Thép tấm dày 20 ly; Thép tấm dày 40 ly; 50 ly; 100 ly; 200 ly = 14.750.000 ( Đồng/tấn )
* Thép nhám dày 2 ly; Tôn nhám dày 3 ly; Tôn nhám dày 5 ly = 14.220.000 ( Đồng/tấn )
* Thép ray P28; Thép ray P32; Thép ray P38; Thép ray P43 = 15.550.000 ( Đồng/tấn )
* Lưới mắt cáo 2 ly; Lưới mắt cáo 3 ly; Lưới mắt 5 ly = 17.980.000 ( Đồng/tấn )
* Tôn mạ màu 0,35 ly Công nghiệp + Dân dụng ( Khổ 1080 ) = 68.000 ( Đồng/m2 )
* Tôn mạ màu 0,4 ly Công nghiệp + Dân dụng ( Khổ 1080 ) = 73.950 ( Đồng/m2 )
* Tôn mạ màu 0,45 ly Công ngiệp + Dân dụng ( Khổ 1080 ) = 83.500( Đồng/m2 )
* Tôn mạ màu 0,3 ly ( Công nghiệp +Dân dụng ) = 37.000( Đồng/md )
* Tôn máy 3 lớp mạ màu từ 0,3 ly đến 0,45 ly = Liên hệ
* Tizen các loại + Tăng đơ giằng chịu lực từ d10 đến d20 = Liên hệ
* Bọ xà gồ chữ V; Bọ xà gồ chữ U ( Dày từ 1,5 đến 8 ly ) = Liên hệ
* Bulon + Đai ốc + Vòng đệm các loại; Vít nở các loại = Liên hệ
* Sơn tĩnh điện thép tấm, thép hình V + U + I + Tròn + Vuông = Liên hệ
* Mạ kẽm nhúng nóng thép chữ U + V + I + Tròn + Vuông = Liên hệ.
Ghi chú:
+ Bảng giá bán buôn các loại thép cấp cho các Đại lý, cấp cho Dự án, cấp cho các Công trình có hiệu lực từ Ngày 04/09/2018. Hết hiệu lực khi có quyết định giá mới.
+ Báo giá trên chưa bao gồm VAT & vận chuyện ( Có triết khấu cho từng đơn hàng ). Có xe vận chuyển hàng hóa đến chân công trình bên mua.
+ Có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, CO, CQ của hàng hóa.
+ Có đầy đủ hồ sơ năng lực của nhà phân phối, hồ sơ năng lực của nhà sản xuất.
+ Nhận đơn hàng cắt theo quy cách: Thép xây dựng, thép tấm, thép hình ( V, U, I, H ). Gia công chi tiết: Bản mã, mặt bích, tăng đơ chịu lực. Sơn và Mạ kẽm nhung nóng.
+ Địa chỉ liên hệ: Mr. Việt ( PGĐ )
* ĐT/FAX: 0280 3763 353. Di động: 0912 925 032 + 0168 454 6668 + 0904 099 863
* E-Mail: jscvietcuong@gmail.com / FAX ( Công ty ): 0280 3763 353
Rất mong nhận được sự hợp tác của Quý khách hàng !

Ngày 03 tháng 09 năm 2018.







Xin vui lòng liên hệ: Mr.Việt ( Phó GĐKD Công ty ) : 0912 925 032 + 0168 454 6668 + 0904 099 683. E-Mail: jscvietcuong@gmail.com.
 

Facebook Comment

Chủ đề được quan tâm nhất

Top