Menu
Danh mục
TIN TUYỂN DỤNG - VIỆC LÀM
Kỹ thuật
Cơ khí, kỹ thuật
Điện - Điện tử
Thợ tay nghề cao
Kinh doanh
Kinh doanh, Thị trường
Bán hàng, Showroom
Hành chính - Văn phòng
Kế toán - Tài chính
Hành chính - Nhân sự
Luật - Pháp lý
IT & Công nghệ
IT phần mềm
SEO, Marketing
IT phần cứng
Ngoại ngữ - Nước ngoài - FDI
Xuất nhập khẩu
Phiên dịch - Biên dịch
Trung tâm ngoại ngữ
Xuất khẩu lao động
Du lịch & Ăn nghỉ
Nhà hàng - Khách sạn
Bar - Cafe - Karaoke
Tuyển dụng khác
Y tế - Giáo dục
Tài chính - Ngân hàng
Quản lý - Điều hành
Bảo vệ - Vệ sĩ - An ninh
Tài xế, giao nhận
Xây dựng, giao thông
Tạp vụ, Giúp việc
Nông, Lâm, Ngư nghiệp
Làm thêm, Part-time
Lao động phổ thông
Trung tâm việc làm
Tìm việc làm
Tư vấn việc làm
Giới thiệu việc làm
CỘNG ĐỒNG THANH HÓA ONLINE
Ảnh - Video
Tin tức Thanh Hóa
KKT Nghi Sơn
Du lịch - Khám phá
Dự án - Quy hoạch
Đất & Người
Đặc sản Xứ Thanh
Nhà xe, máy bay, tàu
Trung tâm mua sắm
Tìm đồ thất lạc
Sinh tố Rau Má
Người xa xứ
Hỏi - Đáp
Tản mạn
Người đẹp Xứ Thanh
Ý tưởng kinh doanh
Hội nhóm - Club
Chưa phân loại
Khách vãng lai
Bài viết vi phạm
BQT ThanhHoaOnline
MUA BÁN - RAO VẶT
Điện thoại - Máy tính - Hitech
Điện thoại & Phụ kiện
Máy tính & Phụ kiện
Máy tính bảng
Sim số đẹp
Camera - Máy ảnh - Thiết bị giám sát
Game - Soft - Web
Máy văn phòng
Viễn thông - Mạng
Đồ công nghệ
Dịch vụ khác
Địa điểm - Dịch vụ
Nhà hàng - Trung tâm sự kiện
Bar - Coffee - Karaoke
Bệnh viện - Phòng khám
Ẩm thực - Ăn nhậu
Vui chơi - Giải trí
DV Cưới - Studio
Event - Sự kiện
Câu lạc bộ - Hội nhóm
Nhà nghỉ - Khách sạn
Dịch vụ tài chính
Địa điểm -DV khác
Nhà - Đất - Xây dựng
Mua - Bán nhà đất
Thuê - Cho thuê
Sang nhượng
Nội - Ngoại thất
Vật liệu Xây dựng
Thiết kế - Thi công
Chợ xe - Máy công trình
Ô tô
Xe máy
Xe đạp
Xe tải
Máy công trình
Phụ tùng - Sửa chữa
Cho thuê xe
Thời trang & Làm đẹp
Thời trang Nữ
Thời trang Nam
Đầm bầu - Mẹ & Bé
Phụ kiện thời trang
Đồ trang sức
Nước hoa - Mỹ phẩm
Salon - Spa
Sản phẩm khác
Thị trường tổng hợp
Y tế - Sức khỏe
Quảng cáo - In ấn
Máy móc - Thiết bị
Vận tải - Tháo dỡ
Thực phẩm - Đồ uống
Thú nuôi - Cây cảnh
Văn phòng phẩm
Vật phẩm - Quà tặng
Chợ tổng hợp
Đấu thầu - Đấu giá
Đại lý - Nhà phân phối
Điện máy - Gia dụng
Rao vặt ngoại tỉnh
GIÁO DỤC - TUYỂN SINH
Tin tuyển sinh
Cơ sở đào tạo
Home
Diễn đàn
Bài mới đăng
Tìm kiếm diễn đàn
Có gì mới
Tin mới đăng
Tài nguyên mới
Bài viết trang cá nhân mới
Hoạt động mới nhất
Tài nguyên
Đánh giá mới nhất
Tìm kiếm tài nguyên
Thành viên
Truy cập gần đây
Bài viết trang cá nhân mới
Tìm bài viết trang cá nhân
Thanh Hóa Projects & Developments
Đăng nhập
Đăng ký
Có gì mới?
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Chỉ tìm trong tiêu đề
By:
Bài mới đăng
Tìm kiếm diễn đàn
Menu
Đăng nhập
Đăng ký
Lưu ý đọc kỹ
nội quy
trước khi đăng bài để tránh bị bannick, xóa bài. Xem
hướng dẫn đăng bài
và tính năng
UP tin
miễn phí
Diễn đàn
TIN TUYỂN DỤNG - VIỆC LÀM
Tuyển dụng khác
Xây dựng, giao thông
(Báo giá Sắt Thép) Giá sắt thép bán buôn tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020.
JavaScript is disabled. For a better experience, please enable JavaScript in your browser before proceeding.
Trả lời vào chủ đề
Nội dung
<p>[QUOTE="thepthainguyen, post: 118421, member: 23271"]</p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">(Trụ <u>sở chính: Phường Ba Hàng, T.Xã Phổ Yên, Thái</u> Nguyên)</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'"><strong>BẢNG GIÁ SẮT <u>TẠI TỈNH THANH HÓA THÁNG 5</u> NĂM 2020.</strong></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'"><strong>BÁO GIÁ THÉP <u>TẠI TỈNH THANH HÓA THÁNG 5</u> NĂM 2020.</strong></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'"><strong><em>(<u>Cập nhật giá Đại lý cấp 1 : Ngày 01/05/2020</u></em></strong>)</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'"><strong><u>I/ SẮT XÂY DỰNG</u></strong> (Hàng dự án + Hàng dân dụng) <strong><u>(ĐVT: 1.000 đ/ 1 tấn</u></strong>)</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">1/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A ; CB300) Việt Mỹ = 10.550</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">2/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A ; CB300) Hòa Phát = 11.010</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">3/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295;CB300)Thái Nguyên = 11.060</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">4/ Sắt tròn cuộn phi 6; Phi 8 tròn trơn; Phi 8 (Tròn vằn) Việt Mỹ = 10.650</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">5/ Sắt tròn cuộn phi 6;d8 (Tròn trơn); Phi 8 (Tròn vằn) Hóa Phát = 10.815</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">6/ Sắt tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); d 8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 10.700</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">7/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500) Việt Mỹ = 10.750</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">8/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;CB500,Gr) Hòa Phát = 11.120</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">9/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;CB500)Thái Nguyên = 11.090</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'"><strong><u>II/ SẮT VUÔNG ĐẶC + SẮT TRÒN TRƠN + SẮT DẸT</u></strong> (Thái Nguyên)</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">1/ Sắt vuông đặc 10x10; 12x12; 14x14 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.850</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">2/ Sắt vuông đặc 16x16; 18x18; 20x20 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.950</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">3/ Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18 (Mác thép SS400; L=6m) = 13.100</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">4/ Sắt tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28 (Mác thép SS400; L=6m) = 13.100</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">5/ Sắt tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42 (Mác thép SS400; L=6m) = 13.300</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">6/ Sắt tròn đặc d19; d27; d34; d37; d41 (Mác thép SS400; L=6m) = 13.520</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">7/ Sắt tròn đặc d42; d50; d60; d76; d90 (Mác thép SC 45; L=6m) = 13.850</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">8/ Sắt tròn đặc d100; d110; d120; d150 (Mác thép SC 45; L=6m) = 14.050</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">9/ Sắt dẹt 30x3; 30x4; 30x5; 30x6; 30x10 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.950</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">10/ Sắt dẹt 40x3; 40x4; 40x5; 40x6; 40x10 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.950</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">11/ Sắt dẹt 50x3; 50x4; 50x5; 50x6; 50x10 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.950</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">12/ Sắt dẹt 60x3; 60x5; 60x6; 60x10; 60x12 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.950</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">13/ Sắt dẹt 100x5; 100x6; 100x10; 100x12 ( Mác SS400 ; L=6m) = 12.950</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">14/ Sắt dẹt cắt từ thép tấm dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 10 ly; 12 ly; 16 ly = 13.300 </span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'"><strong><u>III/ SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN</u></strong> (Dùng cho mạ kẽm, mạ điện phân)</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">1/ Sắt góc v30x3; v40x4; v45x5; v50x6; v65x8 (SS400 ; L=6m) = 12.995</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">2/ Sắt góc v40x3; v40x4; v50x4; v50x5; v60x6 (SS400 ; L=6m) = 12.950</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">3/ Sắt góc v60x4; v60x5; v63x4; v63x5; v63x6 (SS400 ; L=6m) = 12.910</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">4/ Sắt góc v70x5; v70x6; v70x7; v70x8; v70x9 (SS400 ; L=6m ) = 12.995</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">5/ Sắt góc v75x5; v75x6; v75x7; v75x8; v75x9 (SS400 ; L=6m ) = 12.995</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">6/ Sắt góc v80x6; v80x7; v80x8; v80x9; v80x10 (SS400 ;L=12m) = 13.050</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">7/ Sắt góc v90x6; v90x7; v90x8; v90x9; v90x10 (SS400; L=12m) = 13.050</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">8/ Sắt góc v100x10x8; v100x100x10; v100x12 (SS400; L=12m) = 13.050</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">9/ Sắt góc v120x120x8; v120x120x10; v120x12 (SS400; L=12m) = 13.390</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">10/ Sắt góc v125x125x12; v125x125x10; v125x9 (SS400;L=12m) = 14.390</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">11/ Sắt góc v130x130x9; v130x130x10; v130x12 (SS400; L=12m) = 13.390</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">12/ Sắt góc v150x150x10; v150x150x12; v150x15 (SS400;L=12m) = 15.290</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">13/ Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 (SS400;L=12m) = 16.890</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">14/ Sắt góc v200x200x15; v200x200x20; v200x25 (SS400;L=12m) = 16.190</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">15/ Sắt góc v100x100x10; v100x100x12; v100x8 (<strong><u>SS540</u></strong>; L=12m) = 13.650</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">16/ Sắt góc v120x120x12; v120x120x10; v120x8 (<strong><u>SS540</u></strong>; L=12m) = 13.550</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">17/ Sắt góc v125x125x10; v125x125x12; v125x9 (<strong><u>SS540</u></strong> ; L=12m) = 14.490</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">18/ Sắt góc v130x130x12; v130x130x10; v130x9 (<strong><u>SS540</u></strong>; L=12m) = 13.550</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">19/ Sắt góc v150x150x12; v150x150x10; v150x15 (<strong><u>SS540</u></strong>; L=12m) = 15.350</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">20/ Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 (<strong><u>SS540</u></strong>; L=12m) = 17.350</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">21/ Sắt góc v200x200x20; v200x200x25; v200x15 (<strong><u>SS540</u></strong>; L=12m) = 17.150</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'"><strong><u>IV/ SẮT U ĐÚC + SẮT I ĐÚC + SẮT H ĐÚC</u></strong> (Trong nước + Nhập khẩu)</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">1/ Sắt chữ U100x46x4,5 ; Sắt U 120x52x4,8 (CT3 ; L=6m và 12m) = 12.600</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">2/ Sắt chữ U140x58x4,9 ; Sắt chữ U160x64x5 (CT3; L=6m và 12m) = 12.650</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">3/ Sắt chữ U180x68x7 ; Sắt chữ U200x76x5,2 (SS400;L=6m&12m) = 13.790</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">4/ Sắt chữ U200x73x7 ; Sắt U200x80x7,5 ( SS400 ; L=6m và 12 m) = 15.250</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">5/ Sắt chữ U250x78x7; Sắt chữ U300x85x7 (SS400; L=6m và 12m) = 14.680</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">6/ Sắt chữ I100x50x5; Sắt chữ I120x64x4,8 (CT38 ; L=6m và 12m) = 13.650</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">7/ Sắt chữ I150x75x5 ; Sắt I200x100x5,5x8 (SS400; L=6m và 12m) = 13.600</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">8/ Sắt chữ I300x150x6,5x9 ; Sắt I400x200x8x13 (SS400; L=12m) = 13.780</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">9/ Sắt chữ I250x125x6x9; Sắt chữ I350x175x7x11 ( SS400;L=12m) = 13.780</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">10/ Sắt chữ H100x100x6x8 ; Sắt H125x125x6,5x9 (SS400; L=12m) = 14.750</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">11/ Sắt chữ H150x150x7x10; Sắt H200x200x8x12 (SS400; L=12m) = 14.950</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">12/ Sắt chữ H300x300x10x15; Sắt H400x400x13x21 (S400; L=12m) = 14.950</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">13/ Sắt chữ H250x250x9x13; Sắt H350x350x12x19 (SS400; L=12m) = 14.950</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'"><strong><u>V/ SẮT HỘP ĐEN + SẮT ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM.</u></strong></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">1/ Sắt hộp đen 20x20 và 30x30 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 14.340</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">2/ Sắt hộp đen 20x40 và 30x60 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 14.340</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">3/ Sắt hộp đen 40x40 và 50x50 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 14.290</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">4/ Sắt hộp đen 40x80 và 50x100 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 2ly; 2,3ly; 3,2 ly) = 14.290</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">5/ Sắt hộp đen 60x60 và 90x90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 14.290</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">6/ Sắt hôp đen 100x100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 3 ly; 3,2 ly) = 14.240</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">7/ Sắt hộp đen 150x150 (dày 2 ly; 3ly; 3,2 ly; 3,5ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly) = 15.240</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">8/ Sắt hộp đen 100x200 (dày 3,0 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5,0 ly) = 15.240</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">9/ Sắt hộp kẽm 20x20 và 30x30 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2, ly ) = 14.440</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">10/ Sắt hộp kẽm 20x40 và 30x60 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 14.440</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">11/ Sắt hộp kẽm 40x40 và 50x50 (dày 1,2ly; 1,4ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 14.340</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">12/ Sắt hộp kẽm 40x80 và 50x100 (dày 1,2ly; 1,4 ly; 1,8ly; 2 ly; 2,3ly) = 14.340</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">13/ Sắt hộp kẽm 100x100 (dày 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 14.340</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">14/ Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x100 và 150x150 (độ dày đến 5ly) = 22.220</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">15/ Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x200 và 150x200 (độ dày đến 5ly) = 22.220</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">16/ Sắt ống đen phi 42; phi 50; phi 60 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 14.350</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">17/ Sắt ống đen phi 76; phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 2 ly; 3,0 ly; 4,0 ly) = 14.350</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">18/ Sắt ống đen phi 130 ; phi 141; phi 168 ; phi 220 (độ dày đến 5,0 ly) = 14.700</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">19/ Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2 ; phi 48,1 (dày 1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly ) = 14.490</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">20/ Ống kẽm phi 59,9; phi 75,6; phi 88,3 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 14.490</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">21/ Ống kẽm phi 113,5; phi 126,8;phi 141,3; phi 168,3 (độ dày đến 2 ly) = 14.490</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">22/ Ống kẽm mạ nhúng nóng D50;D60; D76; D80 (độ dày từ 2 đến 4 ly) = 22.300</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">23/ Ống kẽm mạ nhúng nóng D90; D130; D150; D200; D220 ( đến 5 ly) = 22.300</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'"><strong><u>VI/ SẮT XÀ GỒ MẠ KẼM + SẮT XÀ GỒ ĐEN</u></strong> (Hàng dập nguội)</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">1/ Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U160; U200 (dày đến 2,9 ly) = 13.790</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">2/ Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C180 (dày đến 2,9 ly) = 13.890</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">3/ Sắt xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 ( dày đến 2,9 ly) = 13.790</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">4/ Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 ( dày đến 5,0 ly) = 13.580</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">5/ Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C180; C200 ( dày đến 5,0 ly) = 13.580</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">6/ Sắt xà gồ đen chữ V100; V120; V130; V150; V160 (dày đến 5,0 ly) = 13.580</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">7/ Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U150;U180; U200 (dày đến 2,9 ly) = 15.200</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">8/ Xà gồ mạ kẽm chữ C150; C160; C180; C200; C220 (dày đến 2,9 ly) = 15.200</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">9/ Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V200; V250; V300 (dày đến 5,0 ly) = 15.350</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">10/ Xà gồ mạ kẽm chữ U150; U200; U220; U250;U300 (dày đến 5,0 ly) = 15.460</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">11/ Xà gồ mạ kẽm chữ C130; C150; C175; C200; C250 (dày đến 5,0 ly) = 15.460</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'"><strong><u>VII/ SẮT TẤM + TÔN NHÁM + TÔN LỢP + MẠ KẼM.</u></strong></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">1/ Sắt tấm sắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly = 12.990</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">2/ Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 12.950</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">3/ Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14 ly ; 16 ly ; 18 ly; 20 ly = 13.290</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">4, Bản mã tôn 4 ly ; 5 ly; 6 ly; 7 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly = 13.810</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">5/ Sắt tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: SS400 ; L=1,5mx6m = 12.300</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">6/ Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,4 ly (Nhiều màu sắc); Cắt theo quy cách y/c = 69.000</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">7/ Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,45 ly (Nhiều màu sắc; Cắt theo quy cách y/c = 71.000</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">8/ Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng, 11 sóng và sóng công nghiệp) = 74.000</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">9/ Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 84.500</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">10/ Tôn lạnh, tôn xốp dày 0.35 ly (4 sóng ; 6 sóng và sóng công nghiệp) = 90.500</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">11/ Tôn lạnh, tôn xốp dày 0.40 ly (5 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 95.500</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">12/ Mạ kẽm nhúng nóng sắt các loại (Chiều dày mạ từ 60 đến 80Micron) = 6.150</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">13/ Sơn tĩnh điện,; S</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">ơn màu Thép các loại (Làm sạch bề mặt CN: phun bi) = Liên hệ</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'"> <strong><u>*Ghi chú:</u></strong></span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">1/ Bảng giá Sắt <strong><u>Bán Buôn</u></strong>, cấp cho các <strong><u>Đại Lý</u></strong>, cấp cho các <strong><u>Dự Án</u></strong>, cấp cho các Công Trình,</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">cấp cho các Công Trình Xây Dựng, cấp cho các <strong><u>Công ty sản xuất Kết Cấu Thép</u></strong> có hiệu lực từ</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">Ngày 01/05/2020. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">2/ Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có “<strong><u>Triết Khấu</u></strong>” sản lượng; Triết Khấu thanh toán</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">cho từng đơn hàng).</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">3/ Toàn bộ hàng hóa khi xuất kho có đầy đủ “<strong><u>Chứng chỉ chất lượng</u></strong>” (Hàng trong nước) và</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">“<strong><u>CO, CQ”</u></strong> đối với hàng nhập khẩu.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">4/ Công ty có <strong><u>“Xe vận chuyển”</u></strong> (từ 5 tấn đến 34 tấn) đến kho bên mua hoặc chân công trường</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">bên mua. Có xe cẩu tự hành để <strong><u>“Hạ Hàng”</u></strong> tại chân công trường hoặc kho bên mua.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">5/ Nhận đơn hàng <strong><u>“Gia công theo quy cách”</u></strong> hoặc <strong><u>“Gia công kết cấu thép”</u></strong> các loại.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'">6/ Liên hệ: “<em>Công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường” <strong>(</strong></em>Số <strong><u>Zalo</u></strong>: <strong><u>038.454.6668</u></strong>)</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'"> (<strong><u>Mr. Việt):</u></strong> <strong><u>0912.925.032</u></strong> / <strong><u>0904.099.863</u></strong> / <strong><u>038.454.6668</u></strong> – Email: <a href="mailto:jscvietcuong@gmail.com">jscvietcuong@gmail.com</a>.</span></span></p><p><span style="font-size: 15px"><span style="font-family: 'times new roman'"> <strong>“<u>RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH</u>”</strong></span></span></p><p><span style="font-size: 12px"><span style="font-family: 'times new roman'">[ATTACH=full]1603[/ATTACH]</span></span></p><p><span style="font-size: 12px"><span style="font-family: 'times new roman'">[ATTACH=full]1604[/ATTACH]</span></span></p><p><span style="font-size: 12px"><span style="font-family: 'times new roman'">[ATTACH=full]1605[/ATTACH]</span></span></p><p><span style="font-size: 12px"><span style="font-family: 'times new roman'">[ATTACH=full]1606[/ATTACH]</span></span></p><p><span style="font-size: 12px"><span style="font-family: 'times new roman'">[ATTACH=full]1608[/ATTACH]</span></span></p><p><span style="font-size: 12px"><span style="font-family: 'times new roman'">Tag: Bảng giá sắt thép (Cập nhật ngày 01/05/2020) tại tỉnh Thanh Hóa. Giá sắt hộp kẽm sơn tĩnh điện tại Thanh Hóa năm 2020. Chợ sắt tại Thanh Hóa năm 2020. Giá bán buôn sắt thép tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt thép mới nhất tháng 5 năm 2020 tại Thanh Hóa. Giá đại lý sắt thép tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Địa chỉ bán sắt thép tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Danh bạ công ty bán sắt thép tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Địa điểm mua Sắt Thép tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt phi 8; phi10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt phi 20; phi 22; phi 25; phi 28; phi 32 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt phi 17; phi 19; phi 24; phi 27; phi 34; phi 37; phi 40 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt Hòa Phát phi 8; phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt Hòa Phát phi 20; phi 22; phi 25; phi 28; phi 32 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép phi 10 (Mác CB300; CB400; CB500) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép phi 12 (mác CB300; mác CB400; mác CB500) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép phi 14 (Mác CB300; mác CB400; mác CB500) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép phi 16 (Mác CB300; mác CB400; mác CB500) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép phi 18 mác CB300; mác CB400; mác CB500 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép phi 20 mác CB300; mác CB400; mác CB500 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt phi 22 mác CB300; mác CB400; mác CB500 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt phi 25 mác CB300; mác CB400; mác CB500 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép phi 28 mác CB300; mác CB400; mác CB500 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép phi 32 mác CB400; mác CB500; mác CB300 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt phi 14; pji 16; phi 18; phi 20; phi 22; phi 24; phi 25; phi 30 mác CT3 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v125<em>125</em>10 tại Thanh Hóa nawm2020. Giá sắt v125<em>125</em>12 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép v125<em>125</em>9 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v120<em>120</em>12 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép v120<em>120</em>10 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v120<em>120</em>8 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v130<em>130</em>12 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép v130<em>130</em>9 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v130<em>130</em>10 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v150<em>150</em>10 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v150<em>150</em>12 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v150<em>150</em>15 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v175<em>175</em>12 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v175<em>175</em>17 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v200<em>200</em>15 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v200<em>200</em>20 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v100; sắt v120; sắt v125; sắt v130 (Mác CT3) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép góc L100; L120; L125; L130 (Mác SS540) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v150; sắt v175; sắt v200 (Mác CT3) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép góc L150; L175; L200 (Mác SS540) tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v40<em>40</em>4; v40<em>40</em>5 (Mạ kẽm) tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v50<em>50</em>6; sắt v50<em>50</em>5; sắt v50<em>50</em>4 (Mạ kẽm) tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v60<em>60</em>6; v60<em>60</em>5; v60<em>60</em>4 (Mạ kẽm) tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v63<em>6; sắt v63</em>6; sắt v63<em>4 (Mạ kẽm) tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v65</em>8; sắt v65<em>6; sắt v65</em>5 (Mạ kẽm) tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v70<em>8; sắt v70</em>7; sắt v70<em>5 (Mạ kẽm) tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v80</em>6; sắt v80<em>7; sắt v80</em>8 (Mạ kẽm) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v90<em>10; sắt v90</em>9; sắt v90*6 (Mạ kẽm) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Đơn giá sắt v40; v545; v50; v60; v63; v65; v70; v75 (Mác CT3) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Đơn giá sắt v80; v90; v100; v120; v125; v130; v150 (Mác CT3) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. </span></span></p><p>[/QUOTE]</p>
[QUOTE="thepthainguyen, post: 118421, member: 23271"] [SIZE=4][FONT=times new roman]CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG (Trụ [U]sở chính: Phường Ba Hàng, T.Xã Phổ Yên, Thái[/U] Nguyên) [B]BẢNG GIÁ SẮT [U]TẠI TỈNH THANH HÓA THÁNG 5[/U] NĂM 2020. BÁO GIÁ THÉP [U]TẠI TỈNH THANH HÓA THÁNG 5[/U] NĂM 2020. [I]([U]Cập nhật giá Đại lý cấp 1 : Ngày 01/05/2020[/U][/I][/B]) [B][U]I/ SẮT XÂY DỰNG[/U][/B] (Hàng dự án + Hàng dân dụng) [B][U](ĐVT: 1.000 đ/ 1 tấn[/U][/B]) 1/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A ; CB300) Việt Mỹ = 10.550 2/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295A ; CB300) Hòa Phát = 11.010 3/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác SD295;CB300)Thái Nguyên = 11.060 4/ Sắt tròn cuộn phi 6; Phi 8 tròn trơn; Phi 8 (Tròn vằn) Việt Mỹ = 10.650 5/ Sắt tròn cuộn phi 6;d8 (Tròn trơn); Phi 8 (Tròn vằn) Hóa Phát = 10.815 6/ Sắt tròn cuộn d6; d8 (Tròn trơn); d 8 (Tròn vằn) Thái Nguyên = 10.700 7/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400 và CB500) Việt Mỹ = 10.750 8/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;CB500,Gr) Hòa Phát = 11.120 9/ Sắt thanh vằn d10 đến d36 (Mác CB400;CB500)Thái Nguyên = 11.090 [B][U]II/ SẮT VUÔNG ĐẶC + SẮT TRÒN TRƠN + SẮT DẸT[/U][/B] (Thái Nguyên) 1/ Sắt vuông đặc 10x10; 12x12; 14x14 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.850 2/ Sắt vuông đặc 16x16; 18x18; 20x20 (Mác thép SS400; L=6m) = 12.950 3/ Sắt tròn đặc d10; d12; d14; d16; d18 (Mác thép SS400; L=6m) = 13.100 4/ Sắt tròn đặc d20; d22; d24; d25; d28 (Mác thép SS400; L=6m) = 13.100 5/ Sắt tròn đặc d30; d32; d36; d40; d42 (Mác thép SS400; L=6m) = 13.300 6/ Sắt tròn đặc d19; d27; d34; d37; d41 (Mác thép SS400; L=6m) = 13.520 7/ Sắt tròn đặc d42; d50; d60; d76; d90 (Mác thép SC 45; L=6m) = 13.850 8/ Sắt tròn đặc d100; d110; d120; d150 (Mác thép SC 45; L=6m) = 14.050 9/ Sắt dẹt 30x3; 30x4; 30x5; 30x6; 30x10 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.950 10/ Sắt dẹt 40x3; 40x4; 40x5; 40x6; 40x10 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.950 11/ Sắt dẹt 50x3; 50x4; 50x5; 50x6; 50x10 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.950 12/ Sắt dẹt 60x3; 60x5; 60x6; 60x10; 60x12 (Mác SS400 ; L=6m) = 12.950 13/ Sắt dẹt 100x5; 100x6; 100x10; 100x12 ( Mác SS400 ; L=6m) = 12.950 14/ Sắt dẹt cắt từ thép tấm dày 4 ly; 5 ly; 6 ly; 10 ly; 12 ly; 16 ly = 13.300 [B][U]III/ SẮT GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN[/U][/B] (Dùng cho mạ kẽm, mạ điện phân) 1/ Sắt góc v30x3; v40x4; v45x5; v50x6; v65x8 (SS400 ; L=6m) = 12.995 2/ Sắt góc v40x3; v40x4; v50x4; v50x5; v60x6 (SS400 ; L=6m) = 12.950 3/ Sắt góc v60x4; v60x5; v63x4; v63x5; v63x6 (SS400 ; L=6m) = 12.910 4/ Sắt góc v70x5; v70x6; v70x7; v70x8; v70x9 (SS400 ; L=6m ) = 12.995 5/ Sắt góc v75x5; v75x6; v75x7; v75x8; v75x9 (SS400 ; L=6m ) = 12.995 6/ Sắt góc v80x6; v80x7; v80x8; v80x9; v80x10 (SS400 ;L=12m) = 13.050 7/ Sắt góc v90x6; v90x7; v90x8; v90x9; v90x10 (SS400; L=12m) = 13.050 8/ Sắt góc v100x10x8; v100x100x10; v100x12 (SS400; L=12m) = 13.050 9/ Sắt góc v120x120x8; v120x120x10; v120x12 (SS400; L=12m) = 13.390 10/ Sắt góc v125x125x12; v125x125x10; v125x9 (SS400;L=12m) = 14.390 11/ Sắt góc v130x130x9; v130x130x10; v130x12 (SS400; L=12m) = 13.390 12/ Sắt góc v150x150x10; v150x150x12; v150x15 (SS400;L=12m) = 15.290 13/ Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 (SS400;L=12m) = 16.890 14/ Sắt góc v200x200x15; v200x200x20; v200x25 (SS400;L=12m) = 16.190 15/ Sắt góc v100x100x10; v100x100x12; v100x8 ([B][U]SS540[/U][/B]; L=12m) = 13.650 16/ Sắt góc v120x120x12; v120x120x10; v120x8 ([B][U]SS540[/U][/B]; L=12m) = 13.550 17/ Sắt góc v125x125x10; v125x125x12; v125x9 ([B][U]SS540[/U][/B] ; L=12m) = 14.490 18/ Sắt góc v130x130x12; v130x130x10; v130x9 ([B][U]SS540[/U][/B]; L=12m) = 13.550 19/ Sắt góc v150x150x12; v150x150x10; v150x15 ([B][U]SS540[/U][/B]; L=12m) = 15.350 20/ Sắt góc v175x175x12; v175x175x15; v175x17 ([B][U]SS540[/U][/B]; L=12m) = 17.350 21/ Sắt góc v200x200x20; v200x200x25; v200x15 ([B][U]SS540[/U][/B]; L=12m) = 17.150 [B][U]IV/ SẮT U ĐÚC + SẮT I ĐÚC + SẮT H ĐÚC[/U][/B] (Trong nước + Nhập khẩu) 1/ Sắt chữ U100x46x4,5 ; Sắt U 120x52x4,8 (CT3 ; L=6m và 12m) = 12.600 2/ Sắt chữ U140x58x4,9 ; Sắt chữ U160x64x5 (CT3; L=6m và 12m) = 12.650 3/ Sắt chữ U180x68x7 ; Sắt chữ U200x76x5,2 (SS400;L=6m&12m) = 13.790 4/ Sắt chữ U200x73x7 ; Sắt U200x80x7,5 ( SS400 ; L=6m và 12 m) = 15.250 5/ Sắt chữ U250x78x7; Sắt chữ U300x85x7 (SS400; L=6m và 12m) = 14.680 6/ Sắt chữ I100x50x5; Sắt chữ I120x64x4,8 (CT38 ; L=6m và 12m) = 13.650 7/ Sắt chữ I150x75x5 ; Sắt I200x100x5,5x8 (SS400; L=6m và 12m) = 13.600 8/ Sắt chữ I300x150x6,5x9 ; Sắt I400x200x8x13 (SS400; L=12m) = 13.780 9/ Sắt chữ I250x125x6x9; Sắt chữ I350x175x7x11 ( SS400;L=12m) = 13.780 10/ Sắt chữ H100x100x6x8 ; Sắt H125x125x6,5x9 (SS400; L=12m) = 14.750 11/ Sắt chữ H150x150x7x10; Sắt H200x200x8x12 (SS400; L=12m) = 14.950 12/ Sắt chữ H300x300x10x15; Sắt H400x400x13x21 (S400; L=12m) = 14.950 13/ Sắt chữ H250x250x9x13; Sắt H350x350x12x19 (SS400; L=12m) = 14.950 [B][U]V/ SẮT HỘP ĐEN + SẮT ỐNG ĐEN + HỘP KẼM + ỐNG KẼM.[/U][/B] 1/ Sắt hộp đen 20x20 và 30x30 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 14.340 2/ Sắt hộp đen 20x40 và 30x60 (dày 1,0 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 14.340 3/ Sắt hộp đen 40x40 và 50x50 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 14.290 4/ Sắt hộp đen 40x80 và 50x100 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 2ly; 2,3ly; 3,2 ly) = 14.290 5/ Sắt hộp đen 60x60 và 90x90 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 3,2 ly) = 14.290 6/ Sắt hôp đen 100x100 (dày 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly; 2,3 ly; 3 ly; 3,2 ly) = 14.240 7/ Sắt hộp đen 150x150 (dày 2 ly; 3ly; 3,2 ly; 3,5ly; 4 ly; 4,5 ly; 5 ly) = 15.240 8/ Sắt hộp đen 100x200 (dày 3,0 ly; 3,2 ly; 3,5 ly; 4 ly; 4,5 ly; 5,0 ly) = 15.240 9/ Sắt hộp kẽm 20x20 và 30x30 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2, ly ) = 14.440 10/ Sắt hộp kẽm 20x40 và 30x60 (dày 1 ly; 1,1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly) = 14.440 11/ Sắt hộp kẽm 40x40 và 50x50 (dày 1,2ly; 1,4ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly) = 14.340 12/ Sắt hộp kẽm 40x80 và 50x100 (dày 1,2ly; 1,4 ly; 1,8ly; 2 ly; 2,3ly) = 14.340 13/ Sắt hộp kẽm 100x100 (dày 1,4 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,2 ly; 2,3 ly) = 14.340 14/ Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x100 và 150x150 (độ dày đến 5ly) = 22.220 15/ Sắt hộp mạ kẽm nhúng nóng 100x200 và 150x200 (độ dày đến 5ly) = 22.220 16/ Sắt ống đen phi 42; phi 50; phi 60 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2,0 ly) = 14.350 17/ Sắt ống đen phi 76; phi 90; phi 113 (dày 1,4 ly; 2 ly; 3,0 ly; 4,0 ly) = 14.350 18/ Sắt ống đen phi 130 ; phi 141; phi 168 ; phi 220 (độ dày đến 5,0 ly) = 14.700 19/ Ống kẽm phi 33,5; phi 42,2 ; phi 48,1 (dày 1 ly; 1,2 ly; 1,4 ly; 2 ly ) = 14.490 20/ Ống kẽm phi 59,9; phi 75,6; phi 88,3 (dày 1,2 ly; 1,4 ly; 1,8 ly; 2 ly) = 14.490 21/ Ống kẽm phi 113,5; phi 126,8;phi 141,3; phi 168,3 (độ dày đến 2 ly) = 14.490 22/ Ống kẽm mạ nhúng nóng D50;D60; D76; D80 (độ dày từ 2 đến 4 ly) = 22.300 23/ Ống kẽm mạ nhúng nóng D90; D130; D150; D200; D220 ( đến 5 ly) = 22.300 [B][U]VI/ SẮT XÀ GỒ MẠ KẼM + SẮT XÀ GỒ ĐEN[/U][/B] (Hàng dập nguội) 1/ Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U160; U200 (dày đến 2,9 ly) = 13.790 2/ Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C160; C180 (dày đến 2,9 ly) = 13.890 3/ Sắt xà gồ đen chữ V100; V150; V175; V200; V300 ( dày đến 2,9 ly) = 13.790 4/ Sắt xà gồ đen chữ U100; U120; U150; U180; U200 ( dày đến 5,0 ly) = 13.580 5/ Sắt xà gồ đen chữ C100; C120; C150; C180; C200 ( dày đến 5,0 ly) = 13.580 6/ Sắt xà gồ đen chữ V100; V120; V130; V150; V160 (dày đến 5,0 ly) = 13.580 7/ Xà gồ mạ kẽm chữ U100; U120; U150;U180; U200 (dày đến 2,9 ly) = 15.200 8/ Xà gồ mạ kẽm chữ C150; C160; C180; C200; C220 (dày đến 2,9 ly) = 15.200 9/ Xà gồ mạ kẽm chữ V100; V150; V200; V250; V300 (dày đến 5,0 ly) = 15.350 10/ Xà gồ mạ kẽm chữ U150; U200; U220; U250;U300 (dày đến 5,0 ly) = 15.460 11/ Xà gồ mạ kẽm chữ C130; C150; C175; C200; C250 (dày đến 5,0 ly) = 15.460 [B][U]VII/ SẮT TẤM + TÔN NHÁM + TÔN LỢP + MẠ KẼM.[/U][/B] 1/ Sắt tấm sắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày từ 2 ly; 3 ly; 4 ly; 5 ly = 12.990 2/ Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Chiều dày 6 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly = 12.950 3/ Sắt tấm cắt theo quy cách yêu cầu: Dày từ 14 ly ; 16 ly ; 18 ly; 20 ly = 13.290 4, Bản mã tôn 4 ly ; 5 ly; 6 ly; 7 ly; 8 ly; 10 ly; 12 ly; 14 ly; 16 ly; 18 ly = 13.810 5/ Sắt tôn nhám PL3; PL4; PL5; PL6 (Mác thép: SS400 ; L=1,5mx6m = 12.300 6/ Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,4 ly (Nhiều màu sắc); Cắt theo quy cách y/c = 69.000 7/ Tôn lợp mạ màu 1 lớp 0,45 ly (Nhiều màu sắc; Cắt theo quy cách y/c = 71.000 8/ Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,35 ly (9 sóng, 11 sóng và sóng công nghiệp) = 74.000 9/ Tôn lợp mạ kẽm 1 lớp 0,45 ly (9 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 84.500 10/ Tôn lạnh, tôn xốp dày 0.35 ly (4 sóng ; 6 sóng và sóng công nghiệp) = 90.500 11/ Tôn lạnh, tôn xốp dày 0.40 ly (5 sóng; 11 sóng và sóng công nghiệp) = 95.500 12/ Mạ kẽm nhúng nóng sắt các loại (Chiều dày mạ từ 60 đến 80Micron) = 6.150 13/ Sơn tĩnh điện,; S ơn màu Thép các loại (Làm sạch bề mặt CN: phun bi) = Liên hệ [B][U]*Ghi chú:[/U][/B] 1/ Bảng giá Sắt [B][U]Bán Buôn[/U][/B], cấp cho các [B][U]Đại Lý[/U][/B], cấp cho các [B][U]Dự Án[/U][/B], cấp cho các Công Trình, cấp cho các Công Trình Xây Dựng, cấp cho các [B][U]Công ty sản xuất Kết Cấu Thép[/U][/B] có hiệu lực từ Ngày 01/05/2020. Hết hiệu lực khi có thông báo giá mới. 2/ Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (Có “[B][U]Triết Khấu[/U][/B]” sản lượng; Triết Khấu thanh toán cho từng đơn hàng). 3/ Toàn bộ hàng hóa khi xuất kho có đầy đủ “[B][U]Chứng chỉ chất lượng[/U][/B]” (Hàng trong nước) và “[B][U]CO, CQ”[/U][/B] đối với hàng nhập khẩu. 4/ Công ty có [B][U]“Xe vận chuyển”[/U][/B] (từ 5 tấn đến 34 tấn) đến kho bên mua hoặc chân công trường bên mua. Có xe cẩu tự hành để [B][U]“Hạ Hàng”[/U][/B] tại chân công trường hoặc kho bên mua. 5/ Nhận đơn hàng [B][U]“Gia công theo quy cách”[/U][/B] hoặc [B][U]“Gia công kết cấu thép”[/U][/B] các loại. 6/ Liên hệ: “[I]Công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường” [B]([/B][/I]Số [B][U]Zalo[/U][/B]: [B][U]038.454.6668[/U][/B]) ([B][U]Mr. Việt):[/U][/B] [B][U]0912.925.032[/U][/B] / [B][U]0904.099.863[/U][/B] / [B][U]038.454.6668[/U][/B] – Email: [EMAIL]jscvietcuong@gmail.com[/EMAIL]. [B]“[U]RẤT MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ KHÁCH[/U]”[/B][/FONT][/SIZE] [SIZE=3][FONT=times new roman][ATTACH type="full" alt="1603"]1603[/ATTACH] [ATTACH type="full" alt="1604"]1604[/ATTACH] [ATTACH type="full" alt="1605"]1605[/ATTACH] [ATTACH type="full" alt="1606"]1606[/ATTACH] [ATTACH type="full" alt="1608"]1608[/ATTACH] Tag: Bảng giá sắt thép (Cập nhật ngày 01/05/2020) tại tỉnh Thanh Hóa. Giá sắt hộp kẽm sơn tĩnh điện tại Thanh Hóa năm 2020. Chợ sắt tại Thanh Hóa năm 2020. Giá bán buôn sắt thép tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt thép mới nhất tháng 5 năm 2020 tại Thanh Hóa. Giá đại lý sắt thép tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Địa chỉ bán sắt thép tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Danh bạ công ty bán sắt thép tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Địa điểm mua Sắt Thép tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Địa chỉ đại lý sắt thép tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt phi 8; phi10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt phi 20; phi 22; phi 25; phi 28; phi 32 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt phi 17; phi 19; phi 24; phi 27; phi 34; phi 37; phi 40 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt Hòa Phát phi 8; phi 10; phi 12; phi 14; phi 16; phi 18 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt Hòa Phát phi 20; phi 22; phi 25; phi 28; phi 32 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép phi 10 (Mác CB300; CB400; CB500) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép phi 12 (mác CB300; mác CB400; mác CB500) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép phi 14 (Mác CB300; mác CB400; mác CB500) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép phi 16 (Mác CB300; mác CB400; mác CB500) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép phi 18 mác CB300; mác CB400; mác CB500 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép phi 20 mác CB300; mác CB400; mác CB500 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt phi 22 mác CB300; mác CB400; mác CB500 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt phi 25 mác CB300; mác CB400; mác CB500 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép phi 28 mác CB300; mác CB400; mác CB500 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép phi 32 mác CB400; mác CB500; mác CB300 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt phi 14; pji 16; phi 18; phi 20; phi 22; phi 24; phi 25; phi 30 mác CT3 tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v125[I]125[/I]10 tại Thanh Hóa nawm2020. Giá sắt v125[I]125[/I]12 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép v125[I]125[/I]9 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v120[I]120[/I]12 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép v120[I]120[/I]10 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v120[I]120[/I]8 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v130[I]130[/I]12 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép v130[I]130[/I]9 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v130[I]130[/I]10 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v150[I]150[/I]10 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v150[I]150[/I]12 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v150[I]150[/I]15 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v175[I]175[/I]12 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v175[I]175[/I]17 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v200[I]200[/I]15 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v200[I]200[/I]20 tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v100; sắt v120; sắt v125; sắt v130 (Mác CT3) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép góc L100; L120; L125; L130 (Mác SS540) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v150; sắt v175; sắt v200 (Mác CT3) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá thép góc L150; L175; L200 (Mác SS540) tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v40[I]40[/I]4; v40[I]40[/I]5 (Mạ kẽm) tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v50[I]50[/I]6; sắt v50[I]50[/I]5; sắt v50[I]50[/I]4 (Mạ kẽm) tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v60[I]60[/I]6; v60[I]60[/I]5; v60[I]60[/I]4 (Mạ kẽm) tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v63[I]6; sắt v63[/I]6; sắt v63[I]4 (Mạ kẽm) tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v65[/I]8; sắt v65[I]6; sắt v65[/I]5 (Mạ kẽm) tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v70[I]8; sắt v70[/I]7; sắt v70[I]5 (Mạ kẽm) tại tỉnh Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v80[/I]6; sắt v80[I]7; sắt v80[/I]8 (Mạ kẽm) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Giá sắt v90[I]10; sắt v90[/I]9; sắt v90*6 (Mạ kẽm) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Đơn giá sắt v40; v545; v50; v60; v63; v65; v70; v75 (Mác CT3) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. Đơn giá sắt v80; v90; v100; v120; v125; v130; v150 (Mác CT3) tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020. [/FONT][/SIZE] [/QUOTE]
Preview
Tên
Mã xác nhận
Thành phố biển của Thanh Hóa là thành phố nào? (viết liền không dấu)
Gửi trả lời
Diễn đàn
TIN TUYỂN DỤNG - VIỆC LÀM
Tuyển dụng khác
Xây dựng, giao thông
(Báo giá Sắt Thép) Giá sắt thép bán buôn tại Thanh Hóa tháng 5 năm 2020.
Top