Tp.Thanh Hóa Giá thép hình (L, V, U, I, H), thép tấm, thép xây dựng bán buôn tại Thanh Hóa năm 2016.

thepthainguyen

Thành viên
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG
(Địa chỉ: Km 25 – Đồng Tiến – Phổ Yên – Thái Nguyên)

BẢNG GIÁ SẮT THÉP BÁN BUÔN

(Cập nhật ngày 01/01/2016)

THÉP XÂY DỰNG TISCO THÁI NGUYÊN Chiều dài Giá (đ/kg)

Thép cuộn phi 6 trơn; Thép cuộn phi 8 trơn (Cuộn) =9.700

Thép cuộn phi 8 vằn; Thép cuộn phi 9 vằn (Cuộn) =9.700

Thép thanh vằn phi 10 (11,7m) =9.990

Thép thanh vằn phi 12 (11,7m) =9.900

Thép thanh vằn phi 14 đến phi 32 (11,7m) =9.800

THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC – THÉP DẸT (Cán nóng)

Thép tròn đặc phi 10; Thép tròn đặc phi 12; thép tròn đặc phi 14 (6m, 8.6m) =10.600

Thép tròn đặc phi 16; Thép tròn đặc phi 18; Thép tròn đặc phi 20 (6m, 8.6m) =10.600

Thép tròn đặc phi 22; Thép tròn đặc phi 24; Thép tròn đặc phi 25 (6m) =10.700

Thép tròn đặc phi 30; Thép tròn đặc phi 32; Thép tròn đặc phi 36 (6m) =10.700

Thép tròn đặc phi 40; phi 42; phi 48; phi 50; phi 52, phi 60; phi 75 (6m) =10.600

Thép tròn đặc từ phi 16 đến phi 80 (Mác cao : C45) (6m) =10.300

Thép vuông đặc 12*12; Thép vuông đặc 14*14; Thép vuông 16*16 (3m, 4m, 6m) =10.200

Thép vuông đặc 18*18; Thép vuông đặc 20*20; Thép vuông 22*22 (3m, 4m, 6m) =10.200

Thép dẹt cắt từ tôn tấm (t=1 li đến 3 li) (Theo yêu cầu) =10.900

Thép dẹt cắt từ tôn tấm (t=3 li đến 20 li) (Theo yêu cầu) =10.600

Thép dẹt cán nóng 20*30; 20*50 (Chiều dày từ 3li đến 10 li) (6m, 8m) =10.500

THÉP GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng)

Thép góc L30*30*3; Thép góc L40*40*3; Thép góc L40*40*4. (6m) =10.100

Thép góc L50*50*5; Thép góc L50*50*4; Thép góc L50*50*6 (6m) =10.100

Thép góc L60*60*5; Thép góc L60*60*6 (6m) =10.100

Thép góc L63*63*5; Thép góc L63*63*6 (6m) =10.100

Thép góc L65*65*5; Thép góc L65*65*6 (6m) =10.100

Thép góc L70*70*5; Thép góc L70*70*6; Thép góc L70*70*7 (6m, 9m) =10.200

Thép góc L75*75*6; Thép góc L75*75*7; Thép góc L75*75*8 (6m, 9m) =10.100

Thép góc L80*80*6; Thép góc L80*80*7; Thép góc L80*80*8 (6m, 12m) =10.100

Thép góc L90*90*6; Thép góc L90*90*8; Thép góc L90*90*9 (6m, 12m) =10.100

Thép góc L100*100*8; Thép góc L100*100*10 (6m, 12m) =10.100

Thép góc L120*120*8; Thép góc L120*120*10; Thép góc L120*120*12 (6m, 12m) =10.150

Thép góc L130*130*9; Thép góc L130*130*10; Thép góc L130*130*12 (6m, 12m) =10.100

Thép góc L150*150*10; L150*150*12; Thép góc L150*150*15 (6m, 12m) =11.500

Thép góc L175*175*12; L175*175*15; Thép góc L175*175*17 (6m, 12m) =11.500

Thép góc L200*200*15; L200*200*25; Thép góc L200*200*20 (6m, 12m) =11.500

Thép góc L120*8; Thép góc L120*10; Thép góc L120*12 (Mác SS540) (6m, 12m) =11.600

Thép góc L130*9; Thép góc L130*10; Thép góc L130*12 (Mác SS540) (6m, 12m) =11.600

Thép góc L130*130*15 (Mác SS540) (6m, 12m) =11.250

Thép góc L150*10; Thép góc 150*12; Thép góc 150*15 (Mác SS540) (6m, 12m) =11.900

Thép góc L175*12; Thép góc L175*15 (Mác SS540) (6m, 12m) =11.900

THÉP HÌNH CHỮ (U, I, H) THÁI NGUYÊN – NHẬP KHẨU

Thép U65*30*3.5; Thép U80*40*4.5 (6m) =11.200

Thép U100*46*4.5; Thép U120*52*4.8 (6m, 12m) =10.800

Thép U140*58*4.9; Thép U160*54*5 (6m, 12m) =10.900

Thép U180*68*7; Thép U200*76*5.3 (6m, 12m) =10.800

Thép U250*78*7; Thép U300*85*7 (6m, 12m) =10.800

Thép U360*96*9; Thép U400*100*10.5 (6m, 12m) =10.800

Thép I100*55*4.5; Thép I120*64*4.8 (6m, 12m) =11.200

Thép I150*75*5; Thép I150*75*5.5 (6m, 12m) =11.100

Thép I175*90*8; Thép I199*99*4.5*7 (6m, 12m) =10.800

Thép I200*100*5.5*8 (6m, 12m) =11.600

Thép I300*150*6.5*9 (12m) =11.860

Thép I400*200*8*13 (12m) =11.800

Thép H125x125*6*9; Thép H150x150*7*11 (6m, 12m) =10.800

Thép H250*250*9*14; Thép H200*200*8*12 (6m, 12m) =11.200

Thép H300*300*10*15; Thép H350*350*10*19 (6m, 12m) =11.900

THÉP HỘP ĐEN – THÉP ỐNG ĐEN – THÉP HỘP KẼM – THÉP ỐNG KẼM CÁC LOẠI

Thép hộp vuông 20*20; 30*30; 50*50; 90*90 (t=1 li đến 1.8 li) (6m đến 12m) =10.800

Thép hộp vuông 20*20; 30*30; 50*50; 90*90 (t=2 li đến 4 li) (6m đến 12m) =10.100

Thép hộp vuông 100*100 (t=1.6li đến 2 li) (6m đến 12m) =10.200

Thép hộp vuông 100*100 (t=2.3li, 2.5 li, 3 li, 3.2 li, 4 li) (6m đến 12m) =10.100

Thép hộp 30*60; Thép hộp 40*80; Thép hộp 50*100(t=1 đến 1.8li) (6m đến 12m) =10.600

Thép hộp 30*60; Thép hộp 40*80; Thép hộp 50*100(t=2 li đến 4li) (6m đến 12m) =10.100

Thép hộp 50*100*2.3li; Thép hộp 50*100*3.2li; Thép hộp 50*100*3li (6m đến 12m) =10.100

Thép hộp 100*150*2.3li; Thép hộp 100*150 (t=2.5li đến 4.5li) (6m đến 12m) =11.500

Thép hộp 100*200*3li; Thép hộp 100*200 (t=2li đến 4.5li) (6m đến 12m) =11.500

Hộp kẽm 20*20; Hộp kẽm 30*30; Hộp kẽm 50*50 (t=1.1li đến 2 li) (6m đến 12m) =11.700

Hộp kẽm 25*50; Hộp kẽm 30*60; Hộp kẽm 40*80(t=1 li đến 2 li) (6m đến 12m) =11.700

Hộp kẽm 50*100*1.2li; Hộp kẽm 50*100*1.5li; Hộp kẽm 50*100*2li (6m đến 12m) =11.700

Hộp kẽm 100*100*2li; Hộp kẽm 100*100*2.5li, Hộp kẽm 100*100*2.3li (6m đến 12m) =11.700

Ống thép d32.2; d32, d36; d42.2; d48.8; d50 (t=1.2li đến 4li) (6m đến 12m) =11.000

Ống thép d52.2; d60, d70; d76; d90; d114; d141 (t=2 đến 4li) (6m đến 12m) =11.600

Ống kẽm d21.1; d26; d32.2; d36; d42; d42.2; d48.8 (t=0.7li đến 2li) (6m đến 12m) =12.200

Ống kẽm d50; d52.2; d60; d70; d76; d90; d114; d141(t=1.5 đến 3li) (6m đến 12m) =12.200

THÉP TẤM – THÉP LÁ – TÔN MÁI – BẢN MÃ – GIA CÔNG – MẠ KẼM NHÚNG NÓNG.

Thép tấm 1500*6000 (t=1 li đến 3li) Trung Quốc – Nhật Bản (1.5m*6m) =8.800

Thép tấm 1500*6000 (t=4 li đến 12 li) Trung Quốc (1.5m*6m) =8.400

Thép tấm 1500*6000 (t>12 li đến 20 li) Trung Quốc (1.5m*6m) =8.400

Thép tấm 1500*6000 (t>20 li đến 80 li) Trung Quốc (1.5m*6m) =8.500

Thép tấm nhám 1500*6000 (t=2 li đến 5 li) Trung Quốc (1.5m*6m) =10.300

Tôn lưới mắt cáo 1000*2000 (t=2 li đến 5 li) (1m*2m) =12.600

Lưới B40 mạ kẽm; Lưới B60 mạ kẽm (t=1li; 2 li; 3 li) ----------- =12.050

Tôn lợp màu khổ 1080 (t=3.5 li) m2 =54.000

Tôn lợp màu khổ 1080 (t=4 li) m2 =63.000

Tôn lợp màu khổ 1080 (t=4.5 li) m2 =76.000

Tôn úp nóc 0.35 li md =46.000

Mặt bích các loại: Chiều dày từ 1li đến 80mm Theo yêu cầu =Liên hệ

Ê cu; Bulong; Bulong Neo; Bulong móng các loại đến phi 50 Theo yêu cầu = Liên hệ

Bản mã cắt theo kích thước: Chiều dày từ 2 li đến 80 li Theo yêu cầu = Liên hệ

Gia công sơn (Chống rỉ + Sơn màu 2 lớp, 3 lớp) Theo yêu cầu = Liên hệ

Mạ kẽm nhúng nóng, mạ điện các loại sắt thép Theo yêu cầu = Liên hệ

Ghi chú:

1- Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT. Có triết khấu Thanh Toán và triết khấu Sản Lượng.

2- Có
đầy đủ chứng chỉ chất lượng hàng hóa theo từng lô hàng.

3- Thép nhập khẩu có đầy đủ
chứng nhận CO, CQ cho từng lô hàng.

4- Có đầy đủ hồ sơ năng lực của nhà Phân Phối; Chứng nhận đại lý nhà phân phối.

5- Nhận
cắt theo quy cách các loại thép Hình (V, U, I, H); thép xây dựng; Cắt bản mã theo kích thước;

Mặt bích các loại; Gia công chi tiết; Gia công Sơn; Mạ kẽm nhúng nóng các loại sắt thép.

6- Liên hệ:
Hoàng Việt (PT.KD); Email: jscvietcuong@gmail.com;
Điện thoại: 0168 454 6668 hoặc 0912 925 032

Công ty Cổ phần Thương mại Thép Việt Cường (Địa chỉ: Km 25, Đồng Tâm, Đồng Tiến, Phổ Yên, Thái Nguyên)

Mã số thuế: 4600 956 926 – Điện Thoại/Fax : 0280 3 763 353










 

Facebook Comment

Chủ đề tương tự

Bài viết mới

Chủ đề được quan tâm nhất

Top