Tp.Thanh Hóa Giá sắt thép xây dựng tháng 3/2016 tại Thanh Hóa. Giá sắt thép bán buôn tháng 3/2016 tại Thanh Hóa.

thepthainguyen

Thành viên
BẢNG GIÁ SẮT THÉP THÁI NGUYÊN
Cập nhật ngày 01 tháng 03 năm 2016


(Quyết định giá bán buôn QĐBB 03/2016)

THÉP XÂY DỰNG TISCO Chiều dài Giá (đ/kg)

Thép cuộn phi 6 trơn; Thép cuộn phi 8 trơn (Cuộn) =9.450

Thép cuộn phi 8 vằn; Thép cuộn phi 9 vằn (Cuộn) =9.450

Thép thanh vằn phi 10 (11,7m) =9.740

Thép thanh vằn phi 12 (11,7m) =9.650

Thép thanh vằn phi 14 đến phi 32 (11,7m) =9.500

THÉP VUÔNG ĐẶC – THÉP TRÒN ĐẶC – THÉP DẸT (Cán nóng)

Thép tròn đặc phi 10; Thép tròn đặc phi 12; thép tròn đặc phi 14 (6m, 8.6m) =10.500

Thép tròn đặc phi 16; Thép tròn đặc phi 18; Thép tròn đặc phi 20 (6m, 8.6m) =10.500

Thép tròn đặc phi 22; Thép tròn đặc phi 24; Thép tròn đặc phi 25 (6m) =10.600

Thép tròn đặc phi 30; Thép tròn đặc phi 32; Thép tròn đặc phi 36 (6m) =10.600

Thép tròn đặc phi 40; phi 42; phi 48; phi 50; phi 52, phi 60; phi 75 (6m) =10.500

Thép tròn đặc từ phi 16 đến phi 80 (Mác cao : C45) (6m) =10.200

Thép vuông đặc 12*12; Thép vuông đặc 14*14; Thép vuông 16*16 (3m, 4m, 6m) =10.200

Thép vuông đặc 18*18; Thép vuông đặc 20*20; Thép vuông 22*22 (3m, 4m, 6m) =10.200

Thép dẹt cắt từ tôn tấm (t=1 li đến 3 li) (Theo yêu cầu) =10.800

Thép dẹt cắt từ tôn tấm (t=3 li đến 20 li) (Theo yêu cầu) =10.500

Thép dẹt cán nóng 20*30; 20*50 (Chiều dày từ 3li đến 10 li) (6m, 8m) =10.300

THÉP GÓC ĐỀU CẠNH THÁI NGUYÊN (Dùng cho mạ kẽm nhúng nóng)

Thép góc L30*30*3; Thép góc L40*40*3; Thép góc L40*40*4. (6m) =10.100

Thép góc L50*50*5; Thép góc L50*50*4; Thép góc L50*50*6 (6m) =10.100

Thép góc L60*60*5; Thép góc L60*60*6 (6m) =10.100

Thép góc L63*63*5; Thép góc L63*63*6 (6m) =10.100

Thép góc L65*65*5; Thép góc L65*65*6 (6m) =10.100

Thép góc L70*70*5; Thép góc L70*70*6; Thép góc L70*70*7 (6m, 9m) =10.200

Thép góc L75*75*6; Thép góc L75*75*7; Thép góc L75*75*8 (6m, 9m) =10.100

Thép góc L80*80*6; Thép góc L80*80*7; Thép góc L80*80*8 (6m, 12m) =10.100

Thép góc L90*90*6; Thép góc L90*90*8; Thép góc L90*90*9 (6m, 12m) =10.100

Thép góc L100*100*8; Thép góc L100*100*10 (6m, 12m) =10.100

Thép góc L120*120*8; Thép góc L120*120*10; Thép góc L120*120*12 (6m, 12m) =10.150

Thép góc L130*130*9; Thép góc L130*130*10; Thép góc L130*130*12 (6m, 12m) =10.100

Thép góc L150*150*10; L150*150*12; Thép góc L150*150*15 (6m, 12m) =11.500

Thép góc L175*175*12; L175*175*15; Thép góc L175*175*17 (6m, 12m) =11.500

Thép góc L200*200*15; L200*200*25; Thép góc L200*200*20 (6m, 12m) =11.500

Thép góc L120*8; Thép góc L120*10; Thép góc L120*12 (Mác SS540) (6m, 12m) =11.600

Thép góc L130*9; Thép góc L130*10; Thép góc L130*12 (Mác SS540) (6m, 12m) =11.600

Thép góc L130*130*15 (Mác SS540) (6m, 12m) =11.250

Thép góc L150*10; Thép góc 150*12; Thép góc 150*15 (Mác SS540) (6m, 12m) =11.900

Thép góc L175*12; Thép góc L175*15 (Mác SS540) (6m, 12m) =11.900

THÉP HÌNH CHỮ (U, I, H) THÁI NGUYÊN – NHẬP KHẨU

Thép U65*30*3.5; Thép U80*40*4.5 (6m) =11.200

Thép U100*46*4.5; Thép U120*52*4.8 (6m, 12m) =10.800

Thép U140*58*4.9; Thép U160*54*5 (6m, 12m) =10.900

Thép U180*68*7; Thép U200*76*5.3 (6m, 12m) =10.800

Thép U250*78*7; Thép U300*85*7 (6m, 12m) =10.800

Thép U360*96*9; Thép U400*100*10.5 (6m, 12m) =10.800

Thép I100*55*4.5; Thép I120*64*4.8 (6m, 12m) =11.200

Thép I150*75*5; Thép I150*75*5.5 (6m, 12m) =11.100

Thép I175*90*8; Thép I199*99*4.5*7 (6m, 12m) =10.800

Thép I200*100*5.5*8 (6m, 12m) =11.600

Thép I300*150*6.5*9 (12m) =11.860

Thép I400*200*8*13 (12m) =11.800

Thép H125x125*6*9; Thép H150x150*7*11 (6m, 12m) =10.800

Thép H250*250*9*14; Thép H200*200*8*12 (6m, 12m) =11.200

Thép H300*300*10*15; Thép H350*350*10*19 (6m, 12m) =11.900

THÉP HỘP ĐEN – THÉP ỐNG ĐEN – THÉP HỘP KẼM – THÉP ỐNG KẼM CÁC LOẠI

Thép hộp vuông 20*20; 30*30; 50*50; 90*90 (t=1 li đến 1.8 li) (6m đến 12m) =10.600

Thép hộp vuông 20*20; 30*30; 50*50; 90*90 (t=2 li đến 4 li) (6m đến 12m) =10.100

Thép hộp vuông 100*100 (t=1.6li đến 2 li) (6m đến 12m) =10.200

Thép hộp vuông 100*100 (t=2.3li, 2.5 li, 3 li, 3.2 li, 4 li) (6m đến 12m) =10.100

Thép hộp 30*60; Thép hộp 40*80; Thép hộp 50*100(t=1 đến 1.8li) (6m đến 12m) =10.500

Thép hộp 30*60; Thép hộp 40*80; Thép hộp 50*100(t=2 li đến 4li) (6m đến 12m) =10.100

Thép hộp 50*100*2.3li; Thép hộp 50*100*3.2li; Thép hộp 50*100*3li (6m đến 12m) =10.100

Thép hộp 100*150*2.3li; Thép hộp 100*150 (t=2.5li đến 4.5li) (6m đến 12m) =11.500

Thép hộp 100*200*3li; Thép hộp 100*200 (t=2li đến 4.5li) (6m đến 12m) =11.500

Hộp kẽm 20*20; Hộp kẽm 30*30; Hộp kẽm 50*50 (t=1.1li đến 2 li) (6m đến 12m) =11.700

Hộp kẽm 25*50; Hộp kẽm 30*60; Hộp kẽm 40*80(t=1 li đến 2 li) (6m đến 12m) =11.700

Hộp kẽm 50*100*1.2li; Hộp kẽm 50*100*1.5li; Hộp kẽm 50*100*2li (6m đến 12m) =11.700

Hộp kẽm 100*100*2li; Hộp kẽm 100*100*2.5li, Hộp kẽm 100*100*2.3 (6m đến 12m) =11.700

Ống thép d32.2; d32, d36; d42.2; d48.8; d50 (t=1.2li đến 4li) (6m đến 12m) =11.000

Ống thép d52.2; d60, d70; d76; d90; d114; d141 (t=2 đến 4li) (6m đến 12m) =11.600

Ống kẽm d21.1; d26; d32.2; d36; d42; d42.2; d48.8 (t=0.7li đến 2li) (6m đến 12m) =12.200

Ống kẽm d50; d52.2; d60; d70; d76; d90; d114; d141(t=1.5 đến 3li) (6m đến 12m) =12.200

THÉP TẤM – THÉP LÁ – TÔN MÁI – BẢN MÃ – GIA CÔNG – MẠ KẼM NHÚNG NÓNG

Thép tấm 1500*6000 (t=1 li đến 3li) Trung Quốc – Nhật Bản (1.5m*6m) =8.800

Thép tấm 1500*6000 (t=4 li đến 12 li) Trung Quốc (1.5m*6m) =8.400

Thép tấm 1500*6000 (t>12 li đến 20 li) Trung Quốc (1.5m*6m) =8.400

Thép tấm 1500*6000 (t>20 li đến 80 li) Trung Quốc (1.5m*6m) =8.500

Thép tấm nhám 1500*6000 (t=2 li đến 5 li) Trung Quốc (1.5m*6m) =10.300

Tôn lưới mắt cáo 1000*2000 (t=2 li đến 5 li) (1m*2m) =12.600

Lưới B40 mạ kẽm; Lưới B60 mạ kẽm (t=1li; 2 li; 3 li) ----------- =15.050

Tôn lợp màu khổ 1080 (t=3.5 li) m2 =54.000

Tôn lợp màu khổ 1080 (t=4 li) m2 =63.000

Tôn lợp màu khổ 1080 (t=4.5 li) m2 =76.000

Tôn úp nóc 0.35 li md =46.000

Mặt bích các loại: Chiều dày từ 1li đến 80mm Theo yêu cầu =Liên hệ

Ê cu; Bulong; Bulong Neo; Bulong móng các loại đến phi 50 Theo yêu cầu = Liên hệ

Bản mã cắt theo kích thước: Chiều dày từ 2 li đến 80 li Theo yêu cầu = Liên hệ

Gia công sơn (Chống rỉ + Sơn màu 2 lớp, 3 lớp) Theo yêu cầu = Liên hệ

Mạ kẽm nhúng nóng, mạ điện các loại sắt thép Theo yêu cầu = Liên hệ

Ghi chú:

1- Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT. Có triết khấu Thanh Toán và triết khấu Sản Lượng.

2- Có đầy đủ chứng chỉ chất lượng hàng hóa theo từng lô hàng.

3- Thép nhập khẩu có đầy đủ chứng nhận CO, CQ cho từng lô hàng.

4- Có đầy đủ hồ sơ năng lực của nhà Phân Phối; Chứng nhận đại lý nhà phân phối.

5- Nhận cắt theo quy cách các loại thép Hình (V, U, I, H); thép xây dựng; Cắt bản mã theo kích thước;

Mặt bích các loại; Gia công chi tiết; Gia công Sơn; Mạ kẽm nhúng nóng các loại sắt thép.

6- Liên hệ: Hoàng Việt (PT.KD);

Điện thoại: 0168 454 6668 hoặc 0912 925 032, Email: jscvietcuong@gmail.com;

********************************************************
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI THÉP VIỆT CƯỜNG


Địa chỉ: Km 25, Đồng Tâm, Đồng Tiến, Phổ Yên, Thái Nguyên.

Điện Thoại/Fax : 0280 3 763 353
 

Facebook Comment

Chủ đề được quan tâm nhất

Top